Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Châu Âu tính đến năm 2018

Thống kê dân số Châu Âu tính đến năm 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Châu Âu 742,367,897người.

Dân số Châu Âu chiếm khoảng 9.83%tổng dân số thế giới.

Dân số Châu Âu đứng hạng 3 trong số các khu vực trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Châu Âu là 34  người/km2.

Tổng diện tích khu vực  là  22,134,900 km2

Dân cư đô thị chiếm 74.2 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 41,8 tuổi

 

Bảng: Dân số Châu Âu qua các năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 742,073,853 0.08 % 626,695 1,058,329 41.8 1.61 34 74.2 % 550,414,585 9.8 % 7,550,262,101 3
2016 741,447,158 0.09 % 633,199 1,058,329 41.8 1.61 33 74.0 % 548,750,487 9.9 % 7,466,964,280 3
2015 740,813,959 0.10 % 730,076 810,747 41.6 1.60 33 73.8 % 547,065,703 10.6 % 7,383,008,820 3
2010 737,163,580 0.19 % 1,374,780 1,760,364 40.4 1.55 33 73.0 % 537,982,392 11.3 % 6,958,169,159 3
2005 730,289,682 0.08 % 617,749 1,710,154 39.1 1.43 33 72.0 % 525,634,776 11.9 % 6,542,159,383 3
2000 727,200,939 -0.02 % -176,731 742,665 37.7 1.43 33 71.1 % 516,827,426 12.6 % 6,145,006,989 3
1995 728,084,593 0.18 % 1,277,201 1,048,115 36.1 1.57 33 70.6 % 514,365,412 13.7 % 5,751,474,416 2
1990 721,698,587 0.38 % 2,694,354 533,762 34.6 1.81 33 70.1 % 505,990,967 14.8 % 5,330,943,460 2
1985 708,226,818 0.40 % 2,803,896 314,570 33.5 1.88 32 68.9 % 488,067,836 15.9 % 4,873,781,796 2
1980 694,207,337 0.49 % 3,320,504 391,545 32.6 1.98 31 67.5 % 468,429,458 17.0 % 4,458,411,534 2
1975 677,604,816 0.61 % 4,050,936 420,966 32.1 2.17 31 65.4 % 443,146,454 18.3 % 4,079,087,198 2
1970 657,350,134 0.68 % 4,403,580 -84,454 31.7 2.37 30 63.0 % 414,173,127 19.7 % 3,700,577,650 2
1965 635,332,234 0.95 % 5,881,359 -275,255 29.5 2.66 29 49.3 % 313,280,048 20.9 % 3,339,592,688 2
1960 605,925,437 0.98 % 5,763,015 -563,285 30.3 2.66 27 57.2 % 346,340,950 21.9 % 3,033,212,527 2
1955 577,110,360 0.99 % 5,547,068 -275,255 29.5 2.66 26 54.3 % 313,280,048 22.8 % 2,772,242,535 2

 

Bảng: Dự báo dân số Châu Âu (2020 -2050)

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 743,390,045 0.07 % 515,217 1,058,329 42.7 1.62 34 74.7 % 555,106,331 10.1 % 7,795,482,309 3
2025 742,543,943 -0.02 % -169,220 856,909 43.9 1.66 34 75.6 % 561,571,444 9.5 % 8,185,613,757 3
2030 739,455,618 -0.08 % -617,665 910,942 45.1 1.69 33 76.7 % 566,970,179 9.0 % 8,551,198,644 3
2035 734,559,259 -0.13 % -979,272 911,942 46.2 1.72 33 77.8 % 571,694,852 8.3 % 8,892,701,940 4
2040 728,823,373 -0.16 % -1,147,177 911,941 46.9 1.75 33 79.0 % 575,852,164 8.2 % 9,210,337,004 4
2045 722,641,296 -0.17 % -1,236,415 911,939 46.9 1.77 33 80.1 % 579,072,565 7.8 % 9,504,209,572 4
2050 715,721,014 -0.19 % -1,384,056 911,898 46.6 1.78 32 81.2 % 581,112,912 7.5 % 9,771,822,753 4

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *