Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Châu Phi tính đến năm 2018

Thống kê dân số Châu Phi tính đến năm 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Châu Phi là 1.272.284.129 người.

Dân số Châu Phi chiếm khoảng 16,64%tổng dân số thế giới.

Dân số Châu Phi đứng hạng 2 trong số các khu vực trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Châu Phi là 42 người/km2.

Tổng diện tích khu vực  là  29.648.481 km2

Dân cư đô thị chiếm 40.2 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 19,4 tuổi.

 

Bảng: Dân số Châu Âu qua các năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 742,073,853 0.08 % 626,695 1,058,329 41.8 1.61 34 74.2 % 550,414,585 9.8 % 7,550,262,101 3
2016 741,447,158 0.09 % 633,199 1,058,329 41.8 1.61 33 74.0 % 548,750,487 9.9 % 7,466,964,280 3
Năm 2017 1.256.268.025 2,55% 31.187.515 -462.112 19,4 4,66 42 40,2% 505.429.407 16,6% 7,550,262,101 2
Năm 2016 1.225.080.510 2,57% 30.710.602 -462.112 19,4 4,66 41 39,9% 488.296.186 16,4% 7,466,964,280 2
2015 1.194.369.908 2,62% 28.984.713 -655.581 19,4 4,72 40 39,5% 471.602.315 17,2% 7.383.008.820 2
Năm 2010 1.049.446.344 2,56% 24.937.727 -670.350 19,1 4,89 35 37,6% 394.940.213 16,0% 6,958,169,159 2
Năm 2005 924.757.708 2,49% 21.438.341 -418.869 18,8 5,08 31 35,8% 330.741.711 15,0% 6,542,159,383 2
2000 817.566.004 2,49% 18.928.809 -489.557 18,4 5,34 28 34,1% 278.769.840 14,2% 6.145.006.989 2
1995 722.921.961 2,64% 17.670.983 -68.238 18,0 5.72 24 32,8% 236.904.267 13,6% 5.751.474.416 3
1990 634.567.044 2,80% 16.354.163 -347.443 17,6 6,18 21 31,0% 196.923.274 13,0% 5.330.943.460 3
1985 552.796.222 2,86% 14.556.804 -344.138 17,5 6,48 19 28,7% 158.900.967 12,4% 4.873.781.796 3
1980 480.012.209 2,81% 12.422.827 -361.540 17,6 6.64 16 26,6% 127.772.173 11,8% 4.458.411.534 3
Năm 1975 417.898.074 2,66% 10.287.829 -457.992 17,6 6,71 14 24,6% 102.894.484 11,3% 4.079.087.198 3
1970 366.458.929 2,59% 8.797.652 -222.689 17,8 6.72 12 22,6% 82.640.484 11,0% 3.700.577.650 3
Năm 1965 322.470.634 2,49% 7.465.726 -113.728 19,0 6,62 11 12,7% 40.962.571 10,6% 3.333.592.688 3

 

Bảng: Dự báo dân số Châu Âu (2020 -2050)

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu

Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số
2020 1.352.622.189 2,52% 31.650.456 -462.112 19,8 4,43 46 41,4% 559.506.598 18,3% 7,795,482,309 2
2025 1.522.250.093 2,39% 33.925.581 -445.889 20,4 4,15 51 43,3% 658.813.697 19,5% 8,185,613,757 2
2030 1.703.537.504 2,28% 36.257.482 -471.102 21,2 3,90 57 45,2% 770.067.953 20,8% 8.551.198.644 2
2035 1.896.703.697 2,17% 38.633.239 -478.869 22,1 3,67 64 47,1% 893.399.441 21,3% 8.892.701.940 2
2040 2.100.301.731 2,06% 40.719.607 -478.693 23,0 3,46 71 49,0% 1.029.050.896 23,6% 9.210.337.004 2
2045 2.311.561.326 1,94% 42.251.919 -479.563 23,9 3,27 78 51,0% 1.177.787.243 25,1% 9.504.209.572 2
2050 2.527.556.761 1,80% 43.199.087 -480.464 24,8 3,09 85 53,0% 1.338.565.979 26,6% 9.771.822.753 2

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *