Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Guinea 2017

Thống kê dân số Guinea 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Guinea  có 13,261,111 người.

Dân số Guinea  chiếm khoảng 0.18% tổng dân số thế giới.

Dân số Guinea  đứng hạng 74 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Guinea  là 54người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  245,676 km2

Dân cư đô thị chiếm 37.2 % tổng dân số (4,947,395 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 18.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số Guinea  hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 13,290,659 2.65 % 343,537 -2,000 18.6 5.05 54 37.2 % 4,947,395 0.18 % 7,515,284,153 74
2016 12,947,122 2.68 % 338,532 -2,000 18.6 5.05 53 36.8 % 4,765,152 0.17 % 7,432,663,275 74
2015 12,608,590 2.74 % 319,237 -2,000 19 5.13 51 36.4 % 4,588,526 0.17 % 7,349,472,099 74
2010 11,012,406 2.64 % 268,677 -11,100 18 5.54 45 34.4 % 3,790,992 0.16 % 6,929,725,043 76
2005 9,669,023 1.9 % 173,972 -73,600 18 5.91 39 32.5 % 3,141,706 0.15 % 6,519,635,850 81
2000 8,799,165 2.28 % 187,226 -49,200 18 6.24 36 30.8 % 2,712,821 0.14 % 6,126,622,121 83
1995 7,863,033 5.44 % 365,790 160,000 18 6.51 32 29.4 % 2,310,013 0.14 % 5,735,123,084 86
1990 6,034,082 3.51 % 191,079 32,500 18 6.63 25 28 % 1,687,192 0.11 % 5,309,667,699 92
1985 5,078,689 2.42 % 114,426 -7,600 19 6.59 21 26.6 % 1,348,899 0.1 % 4,852,540,569 98
1980 4,506,559 0.66 % 29,365 -70,600 19 6.45 18 23.6 % 1,061,679 0.1 % 4,439,632,465 101
1975 4,359,735 0.68 % 28,859 -55,000 19 6.29 18 19.5 % 848,946 0.11 % 4,061,399,228 95
1970 4,215,442 1.68 % 67,528 -3,600 19 6.18 17 16 % 672,521 0.11 % 3,682,487,691 94
1965 3,877,804 1.63 % 60,078 0 21 6 14 13 % 502,916 0.12 % 3,322,495,121 89
1960 3,577,413 1.53 % 52,254 -2,000 20 6.07 15 10.5 % 374,542 0.12 % 3,018,343,828 91
1955 3,316,142 1.4 % 44,498 0 21 6 14 8.4 % 278,631 0.12 % 2,758,314,525 89

 

Bảng: Dự báo dân số Guinea

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 14,354,833 2.63 % 349,249 -2,000 19 4.73 58 38.5 % 5,528,407 0.19 % 7,758,156,792 74
2025 16,246,484 2.51 % 378,330 -2,000 20 4.36 66 40.7 % 6,608,098 0.2 % 8,141,661,007 74
2030 18,275,963 2.38 % 405,896 -2,000 21 4.02 74 42.8 % 7,818,385 0.21 % 8,500,766,052 72
2035 20,432,775 2.26 % 431,362 -2,000 21 3.72 83 44.8 % 9,149,241 0.23 % 8,838,907,877 71
2040 22,700,326 2.13 % 453,510 -2,000 22 3.46 92 46.7 % 10,596,084 0.25 % 9,157,233,976 66
2045 25,059,505 2 % 471,836 -2,000 23 3.23 102 48.4 % 12,140,693 0.27 % 9,453,891,780 67
2050 27,486,288 1.87 % 485,357 -2,000 25 3.04 112 50.1 % 13,763,527 0.28 % 9,725,147,994 66

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *