Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Hà Lan (Netherlands) 2017

Thống kê dân số Hà Lan (Netherlands) 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Hà Lan (Netherlands) có 17,028,839 người.

Dân số Hà Lan chiếm khoảng 0.23%  tổng dân số thế giới.

Dân số Hà Lan đứng hạng 67 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Hà Lan là 505  người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  33,717  km2

Dân cư đô thị chiếm 90.9  % tổng dân số (15,489,476  người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 42.9  tuổi.

 

Bảng: Dân số Hà Lan hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 17,032,845 0.31 % 53,116 22,001 42.9 1.75 505 90.9 % 15,489,476 0.23 % 7,515,284,153 67
2016 16,979,729 0.32 % 54,800 22,001 42.9 1.75 504 90.5 % 15,370,520 0.23 % 7,432,663,275 66
2015 16,924,929 0.35 % 58,672 22,000 43 1.75 502 90.1 % 15,243,271 0.23 % 7,349,472,099 66
2010 16,631,571 0.36 % 59,985 11,100 41 1.75 493 87 % 14,465,326 0.24 % 6,929,725,043 61
2005 16,331,646 0.54 % 87,526 28,900 39 1.73 484 82.5 % 13,470,572 0.25 % 6,519,635,850 60
2000 15,894,016 0.57 % 88,643 30,700 38 1.6 471 76.6 % 12,179,548 0.26 % 6,126,622,121 58
1995 15,450,803 0.71 % 107,133 44,000 36 1.58 458 72.7 % 11,227,121 0.27 % 5,735,123,084 55
1990 14,915,139 0.61 % 88,710 26,800 35 1.55 442 68.6 % 10,227,347 0.28 % 5,309,667,699 52
1985 14,471,591 0.52 % 73,662 15,900 33 1.51 429 66.6 % 9,642,119 0.3 % 4,852,540,569 51
1980 14,103,279 0.71 % 98,443 36,100 31 1.6 418 64.7 % 9,120,644 0.32 % 4,439,632,465 48
1975 13,611,064 0.98 % 129,237 35,900 29 2.06 404 63.1 % 8,592,223 0.34 % 4,061,399,228 44
1970 12,964,880 1.2 % 149,752 10,900 29 2.79 385 61.6 % 7,990,127 0.35 % 3,682,487,691 41
1965 12,216,122 1.36 % 159,494 -18,900 29 3.05 317 60.7 % 7,420,039 0.37 % 3,322,495,121 34
1960 11,418,652 1.35 % 147,604 -4,400 29 3.1 339 59.8 % 6,822,821 0.38 % 3,018,343,828 36
1955 10,680,632 1.27 % 130,717 -18,900 29 3.05 317 58 % 6,192,825 0.39 % 2,758,314,525 34

 

Bảng: Dự báo dân số Hà Lan

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 17,185,112 0.31 % 52,037 22,000 44 1.77 510 91.9 % 15,800,765 0.22 % 7,758,156,792 71
2025 17,418,496 0.27 % 46,677 22,000 44 1.78 517 92.9 % 16,187,520 0.21 % 8,141,661,007 73
2030 17,604,600 0.21 % 37,221 22,000 45 1.8 522 93.3 % 16,429,275 0.21 % 8,500,766,052 75
2035 17,715,454 0.13 % 22,171 22,000 45 1.81 525 93.3 % 16,537,287 0.2 % 8,838,907,877 76
2040 17,737,806 0.03 % 4,470 22,000 46 1.82 526 93.1 % 16,519,825 0.19 % 9,157,233,976 78
2045 17,686,260 -0.06 % -10,309 22,000 46 1.82 525 92.9 % 16,427,237 0.19 % 9,453,891,780 78
2050 17,601,569 -0.1 % -16,938 22,000 46 1.83 522 92.6 % 16,303,580 0.18 % 9,725,147,994 78

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *