Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Iran năm 2017

Thống kê dân số Iran năm 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Iran80,785,764 người.

Dân số Iran chiếm khoảng 1.08% tổng dân số thế giới.

Dân số Iran đứng hạng 17 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Iran là 50 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  1,630,207 km2

Dân cư độ thị chiếm 74.8 % tổng dân số (60,552,800 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 30.1 tuổi.

 

Bảng: Dân số Iran hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 80,945,718 1.13 % 902,572 -28,787 30.1 1.72 50 74.8 % 60,552,800 1.08 % 7,515,284,153 17
2016 80,043,146 1.18 % 933,874 -28,787 30.1 1.72 49 74.3 % 59,443,534 1.08 % 7,432,663,275 17
2015 79,109,272 1.27 % 971,180 -60,000 30 1.75 49 73.7 % 58,315,802 1.08 % 7,349,472,099 17
2010 74,253,373 1.15 % 826,252 -109,900 27 1.79 46 70.8 % 52,589,842 1.07 % 6,929,725,043 17
2005 70,122,115 1.27 % 854,411 -14,100 24 1.97 43 67.6 % 47,393,356 1.08 % 6,519,635,850 17
2000 65,850,062 1.77 % 1,106,286 123,100 21 2.63 40 64.1 % 42,210,684 1.07 % 6,126,622,121 17
1995 60,318,632 1.44 % 829,887 -455,200 19 3.95 37 60.4 % 36,423,980 1.05 % 5,735,123,084 16
1990 56,169,196 3.5 % 1,775,681 268,900 17 5.62 35 56.5 % 31,748,896 1.06 % 5,309,667,699 20
1985 47,290,793 4.11 % 1,724,514 393,900 17 6.53 29 53.7 % 25,379,649 0.97 % 4,852,540,569 22
1980 38,668,222 3.39 % 1,187,533 84,000 18 6.28 24 50 % 19,325,507 0.87 % 4,439,632,465 22
1975 32,730,555 2.8 % 843,309 15,500 18 6.24 20 46 % 15,040,458 0.81 % 4,061,399,228 25
1970 28,514,011 2.7 % 711,779 10,400 18 6.68 18 41.3 % 11,789,487 0.77 % 3,682,487,691 25
1965 24,955,116 2.64 % 609,642 -200 21 6.91 12 37.2 % 9,275,865 0.75 % 3,322,495,121 26
1960 21,906,905 2.57 % 522,581 -400 20 6.91 14 33.8 % 7,407,650 0.73 % 3,018,343,828 26
1955 19,293,998 2.42 % 434,947 -200 21 6.91 12 30.6 % 5,903,540 0.7 % 2,758,314,525 26

 

Bảng: Dự báo dân số Iran

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 83,403,280 1.06 % 858,802 -28,800 32 1.62 51 76.4 % 63,738,744 1.08 % 7,758,156,792 17
2025 86,496,638 0.73 % 618,672 -23,400 36 1.52 53 79.2 % 68,472,823 1.06 % 8,141,661,007 17
2030 88,528,877 0.47 % 406,448 -23,400 38 1.49 54 81.9 % 72,543,820 1.04 % 8,500,766,052 17
2035 89,996,161 0.33 % 293,457 -23,400 41 1.51 55 84.6 % 76,105,956 1.02 % 8,838,907,877 19
2040 91,205,167 0.27 % 241,801 -23,400 43 1.54 56 86.9 % 79,230,575 1 % 9,157,233,976 19
2045 92,059,532 0.19 % 170,873 -23,400 44 1.58 57 89.1 % 82,017,008 0.97 % 9,453,891,780 19
2050 92,218,838 0.03 % 31,861 -23,400 45 1.61 57 91.5 % 84,357,725 0.95 % 9,725,147,994 21

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *