Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Madagascar 2017

Thống kê dân số Madagascar 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Madagascar25,492,277 người.

Dân số Madagascar  chiếm khoảng 0.34%  tổng dân số thế giới.

Dân số Madagascar  đứng hạng 51 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Madagascar  là 44  người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  582,145 km2

Dân cư đô thị chiếm 36.4 % tổng dân số (9,316,578 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 18.9 tuổi.

 

Bảng: Dân số Madagascar  hàng năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 25,612,972 2.8 % 697,150 -1,000 18.9 4.44 44 36.4 % 9,316,578 0.34 % 7,515,284,153 51
2016 24,915,822 2.81 % 680,432 -1,000 18.9 4.44 43 35.7 % 8,904,914 0.34 % 7,432,663,275 52
2015 24,235,390 2.83 % 631,172 -1,000 19 4.5 42 35.1 % 8,507,728 0.33 % 7,349,472,099 52
2010 21,079,532 2.88 % 557,828 -1,000 18 4.83 36 31.9 % 6,730,425 0.3 % 6,929,725,043 54
2005 18,290,394 3.04 % 509,117 -1,000 18 5.28 31 28.8 % 5,270,193 0.28 % 6,519,635,850 55
2000 15,744,811 3.2 % 458,457 -1,200 17 5.8 27 27.1 % 4,270,206 0.26 % 6,126,622,121 59
1995 13,452,526 3.1 % 381,349 -1,400 17 6.14 23 25.8 % 3,470,229 0.23 % 5,735,123,084 61
1990 11,545,782 2.96 % 312,934 -1,600 17 6.3 20 23.6 % 2,720,827 0.22 % 5,309,667,699 61
1985 9,981,113 2.68 % 246,919 -1,600 17 6.1 17 20.9 % 2,089,369 0.21 % 4,852,540,569 64
1980 8,746,516 2.92 % 234,152 -6,000 17 7 15 18.5 % 1,620,232 0.2 % 4,439,632,465 68
1975 7,575,757 2.87 % 199,891 -3,800 17 7.3 13 16.3 % 1,237,438 0.19 % 4,061,399,228 68
1970 6,576,301 2.65 % 161,416 -1,600 17 7.3 11 14.1 % 927,258 0.18 % 3,682,487,691 69
1965 5,769,219 2.5 % 133,970 0 20 7.3 8 12.4 % 714,200 0.17 % 3,322,495,121 73
1960 5,099,371 2.34 % 111,166 0 19 7.3 9 10.6 % 542,656 0.17 % 3,018,343,828 73
1955 4,543,542 2.16 % 91,998 0 20 7.3 8 9.1 % 414,442 0.16 % 2,758,314,525 73

Bảng: Dự báo dân số Madagascar 

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 27,798,964 2.78 % 712,715 -1,000 20 4.21 48 38.3 % 10,638,960 0.36 % 7,758,156,792 51
2025 31,727,670 2.68 % 785,741 -1,000 20 3.94 55 41.4 % 13,130,914 0.39 % 8,141,661,007 51
2030 35,960,279 2.54 % 846,522 -1,000 21 3.71 62 44.4 % 15,954,921 0.42 % 8,500,766,052 50
2035 40,450,433 2.38 % 898,031 -1,000 22 3.51 70 47.1 % 19,058,644 0.46 % 8,838,907,877 43
2040 45,177,311 2.23 % 945,376 -1,000 23 3.33 78 49.8 % 22,504,151 0.49 % 9,157,233,976 40
2045 50,138,803 2.11 % 992,298 -1,000 24 3.17 86 52.5 % 26,324,754 0.53 % 9,453,891,780 39
2050 55,293,757 1.98 % 1,030,991 -1,000 25 3.03 95 55.2 % 30,518,446 0.57 % 9,725,147,994 37

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *