Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Nam Phi năm 2017

Thống kê dân số Nam Phi năm 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Nam Phi (South Africa)  có 55,355,841 người.

Dân số Nam Phi chiếm khoảng 0.74% tổng dân số thế giới.

Dân số Nam Phi đứng hạng 25 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Nam Phi là 46 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  1,213,662 km2

Dân cư đô thị chiếm 64.3 % tổng dân số (35,633,585 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 25.9 tuổi.

 

Bảng: Dân số Nam Phi hàng năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 55,436,360 0.83 % 457,453 40,000 25.9 2.38 46 64.3 % 35,633,585 0.74 % 7,515,284,153 25
2016 54,978,907 0.9 % 488,501 40,000 25.9 2.38 45 63.9 % 35,151,862 0.74 % 7,432,663,275 25
2015 54,490,406 1.09 % 573,762 120,000 26 2.4 45 63.6 % 34,662,753 0.74 % 7,349,472,099 24
2010 51,621,594 1.32 % 653,729 280,500 24 2.55 43 62 % 32,012,490 0.74 % 6,929,725,043 25
2005 48,352,951 1.49 % 691,219 214,400 23 2.8 40 59.4 % 28,717,260 0.74 % 6,519,635,850 25
2000 44,896,856 1.62 % 694,009 31,800 23 2.95 37 56.8 % 25,513,344 0.73 % 6,126,622,121 27
1995 41,426,810 2.4 % 926,664 160,900 22 3.34 34 54.5 % 22,571,676 0.72 % 5,735,123,084 27
1990 36,793,490 2.21 % 762,095 -26,700 20 4 30 52 % 19,146,227 0.69 % 5,309,667,699 28
1985 32,983,013 2.55 % 781,174 35,000 20 4.56 27 49.4 % 16,284,482 0.68 % 4,852,540,569 28
1980 29,077,143 2.5 % 675,657 14,700 19 5 24 48.4 % 14,080,706 0.65 % 4,439,632,465 28
1975 25,698,856 2.69 % 639,271 46,300 19 5.47 21 48.1 % 12,363,484 0.63 % 4,061,399,228 29
1970 22,502,502 2.58 % 537,711 40,200 19 5.7 19 47.8 % 10,758,266 0.61 % 3,682,487,691 29
1965 19,813,947 2.64 % 483,516 -1,400 20 6.3 13 47.2 % 9,361,674 0.6 % 3,322,495,121 31
1960 17,396,367 2.49 % 402,362 2,700 20 6.2 14 46.6 % 8,110,005 0.58 % 3,018,343,828 31
1955 15,384,557 2.37 % 340,279 -1,400 20 6.3 13 44.4 % 6,832,773 0.56 % 2,758,314,525 31

Bảng: Dự báo dân số Nam Phi

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 56,668,602 0.79 % 435,639 40,000 27 2.28 47 65.4 % 37,044,087 0.73 % 7,758,156,792 25
2025 58,436,197 0.62 % 353,519 20,000 28 2.18 48 67.3 % 39,313,425 0.72 % 8,141,661,007 26
2030 60,034,391 0.54 % 319,639 20,000 29 2.09 50 69 % 41,449,818 0.71 % 8,500,766,052 27
2035 61,551,455 0.5 % 303,413 20,000 30 2.02 51 70.7 % 43,509,980 0.7 % 8,838,907,877 28
2040 63,000,652 0.47 % 289,839 20,000 32 1.96 52 72.2 % 45,468,239 0.69 % 9,157,233,976 28
2045 64,347,866 0.42 % 269,443 20,000 33 1.91 53 73.6 % 47,343,072 0.68 % 9,453,891,780 28
2050 65,539,534 0.37 % 238,334 20,000 34 1.87 54 74.9 % 49,102,541 0.67 % 9,725,147,994 29

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *