Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Nigeria (Niger) 2017

Thống kê dân số Nigeria (Niger) 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Nigeria (Niger)21,423,733  người.

Dân số Nigeria chiếm khoảng 0.29%  tổng dân số thế giới.

Dân số Nigeria đứng hạng 57 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Nigeria là 17 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  1,263,127  km2

Dân cư đô thị chiếm 18.6  % tổng dân số (4,020,666  người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 14.8  tuổi.

 

Bảng: Dân số Nigeria hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 21,563,607 4.1 % 848,322 -5,699 14.8 7.6 17 18.6 % 4,020,666 0.29 % 7,515,284,153 57
2016 20,715,285 4.1 % 816,165 -5,699 14.8 7.6 16 18.4 % 3,808,207 0.28 % 7,432,663,275 58
2015 19,899,120 4.08 % 721,426 -5,700 15 7.63 16 18.1 % 3,609,323 0.27 % 7,349,472,099 58
2010 16,291,990 3.85 % 561,311 -5,700 15 7.68 13 17.1 % 2,790,763 0.24 % 6,929,725,043 63
2005 13,485,436 3.74 % 452,183 -5,700 16 7.72 11 16.3 % 2,204,375 0.21 % 6,519,635,850 64
2000 11,224,523 3.7 % 372,522 4,800 16 7.75 9 15.8 % 1,778,822 0.18 % 6,126,622,121 68
1995 9,361,912 3.42 % 290,006 -500 16 7.74 7 15.4 % 1,445,913 0.16 % 5,735,123,084 78
1990 7,911,884 2.96 % 214,743 -18,400 16 7.69 6 15.1 % 1,191,651 0.15 % 5,309,667,699 82
1985 6,838,170 2.78 % 175,002 -18,600 16 7.59 5 14.3 % 974,663 0.14 % 4,852,540,569 83
1980 5,963,159 2.89 % 158,426 -3,600 16 7.63 5 13.2 % 784,300 0.13 % 4,439,632,465 85
1975 5,171,029 2.83 % 134,735 -2,800 16 7.52 4 11.2 % 579,024 0.13 % 4,061,399,228 84
1970 4,497,355 2.78 % 115,155 -2,300 16 7.32 4 8.6 % 388,042 0.12 % 3,682,487,691 91
1965 3,921,581 2.92 % 105,274 1,000 16 7.28 2 6.7 % 261,207 0.12 % 3,322,495,121 93
1960 3,395,212 2.78 % 87,063 -5,000 16 7.35 3 5.7 % 193,336 0.11 % 3,018,343,828 93
1955 2,959,896 2.95 % 80,039 1,000 16 7.28 2 5.3 % 155,470 0.11 % 2,758,314,525 93

 

Bảng: Dự báo dân số Nigeria

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 24,314,931 4.09 % 883,162 -5,700 15 7.46 19 19.5 % 4,749,353 0.31 % 7,758,156,792 56
2025 29,644,587 4.04 % 1,065,931 -5,700 15 7.13 23 21.4 % 6,331,646 0.36 % 8,141,661,007 52
2030 35,966,150 3.94 % 1,264,313 -5,700 15 6.68 28 23.6 % 8,473,476 0.42 % 8,500,766,052 49
2035 43,357,582 3.81 % 1,478,286 -5,700 16 6.21 34 25.9 % 11,246,117 0.49 % 8,838,907,877 39
2040 51,878,462 3.65 % 1,704,176 -5,700 16 5.75 41 28.5 % 14,769,757 0.57 % 9,157,233,976 36
2045 61,523,134 3.47 % 1,928,934 -5,700 17 5.3 49 31.2 % 19,169,751 0.65 % 9,453,891,780 30
2050 72,237,745 3.26 % 2,142,922 -5,700 18 4.87 57 34 % 24,561,767 0.74 % 9,725,147,994 26

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *