Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Romania 2017

Thống kê dân số Romania 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Romania19,257,115  người.

Dân số Romania chiếm khoảng 0.26%  tổng dân số thế giới.

Dân số Romania đứng hạng 59 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Romania là 84 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  230,080  km2

Dân cư đô thị chiếm 61.3  % tổng dân số (11,785,372  người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 42.5  tuổi.

 

Bảng: Dân số Romania hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 19,237,513 -0.7 % -135,221 -43,720 42.5 1.49 84 61.3 % 11,785,372 0.26 % 7,515,284,153 59
2016 19,372,734 -0.71 % -138,590 -43,720 42.5 1.49 84 60.8 % 11,779,449 0.26 % 7,432,663,275 59
2015 19,511,324 -0.79 % -157,503 -87,400 42 1.48 85 60.3 % 11,774,490 0.27 % 7,349,472,099 59
2010 20,298,838 -1.06 % -221,756 -174,900 40 1.45 88 58 % 11,767,810 0.29 % 6,929,725,043 57
2005 21,407,619 -0.66 % -144,104 -98,100 37 1.32 93 54.9 % 11,758,478 0.33 % 6,519,635,850 49
2000 22,128,139 -0.74 % -167,397 -122,000 35 1.34 96 53.6 % 11,866,818 0.36 % 6,126,622,121 46
1995 22,965,125 -0.45 % -104,847 -104,000 34 1.51 100 53.8 % 12,347,264 0.4 % 5,735,123,084 39
1990 23,489,361 0.33 % 77,145 -40,000 33 2.22 102 53 % 12,438,003 0.44 % 5,309,667,699 36
1985 23,103,637 0.43 % 98,298 -40,000 32 2.26 100 49.2 % 11,366,624 0.48 % 4,852,540,569 33
1980 22,612,149 0.86 % 189,274 -20,000 30 2.55 98 45.6 % 10,319,463 0.51 % 4,439,632,465 33
1975 21,665,780 1.06 % 223,353 -400 30 2.65 94 42.4 % 9,195,671 0.53 % 4,061,399,228 33
1970 20,549,016 1.18 % 233,892 -400 31 2.87 89 39.9 % 8,197,574 0.56 % 3,682,487,691 32
1965 19,379,554 0.81 % 153,144 -400 27 3.06 76 37 % 7,176,590 0.58 % 3,322,495,121 29
1960 18,613,835 1.26 % 225,985 -400 28 2.74 81 33.9 % 6,314,256 0.62 % 3,018,343,828 29
1955 17,483,911 1.49 % 249,524 -400 27 3.06 76 30.5 % 5,324,656 0.63 % 2,758,314,525 29

 

Bảng: Dự báo dân số Romania

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 18,847,505 -0.69 % -132,764 -43,700 44 1.53 82 62.6 % 11,805,721 0.24 % 7,758,156,792 64
2025 18,229,006 -0.67 % -123,700 -21,900 46 1.58 79 64.9 % 11,838,084 0.22 % 8,141,661,007 71
2030 17,639,269 -0.66 % -117,947 -10,900 47 1.62 77 67.3 % 11,870,237 0.21 % 8,500,766,052 74
2035 17,046,454 -0.68 % -118,563 -10,900 48 1.65 74 69.9 % 11,911,294 0.19 % 8,838,907,877 79
2040 16,448,539 -0.71 % -119,583 -10,900 49 1.68 72 72.7 % 11,951,789 0.18 % 9,157,233,976 79
2045 15,835,012 -0.76 % -122,705 -10,900 48 1.7 69 75.5 % 11,953,777 0.17 % 9,453,891,780 79
2050 15,206,524 -0.81 % -125,698 -10,900 48 1.72 66 78.3 % 11,903,243 0.16 % 9,725,147,994 81

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *