Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Angola 2020

Thống kê dân số Angola 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số  Angola là 32,866,272 người.

Dân số Angola  chiếm khoảng 0.42 % tổng dân số thế giới.

Dân số Angola  đứng hạng 44 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Angola  là 26  người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 1,246,700 km2

Dân cư đô thị chiếm 66.7 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 16.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Angola  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 32,866,272 3.27 % 1,040,977 6,413 16.7 5.55 26 66.7 % 21,936,953 0.42 % 7,794,798,739 44
2019 31,825,295 3.30 % 1,015,508 6,413 16.4 5.91 26 66.1 % 21,035,940 0.41 % 7,713,468,100 45
2018 30,809,787 3.33 % 993,021 6,413 16.4 5.91 25 65.4 % 20,161,538 0.40 % 7,631,091,040 45
2017 29,816,766 3.38 % 974,277 6,413 16.4 5.91 24 64.8 % 19,311,639 0.40 % 7,547,858,925 45
2016 28,842,489 3.44 % 958,108 6,413 16.4 5.91 23 64.1 % 18,483,603 0.39 % 7,464,022,049 46
2015 27,884,381 3.61 % 905,627 33,253 16.4 6.00 22 63.4 % 17,675,745 0.38 % 7,379,797,139 46
2010 23,356,246 3.75 % 784,529 71,460 16.4 6.35 19 59.8 % 13,970,854 0.34 % 6,956,823,603 50
2005 19,433,602 3.46 % 607,626 52,220 16.4 6.55 16 56.3 % 10,949,424 0.30 % 6,541,907,027 55
2000 16,395,473 3.29 % 490,053 39,960 16.3 6.75 13 50.2 % 8,234,824 0.27 % 6,143,493,823 57
1995 13,945,206 3.31 % 419,364 28,562 16.1 7.10 11 45.2 % 6,302,478 0.24 % 5,744,212,979 60
1990 11,848,386 3.53 % 377,278 37,698 16.1 7.40 10 38.2 % 4,520,997 0.22 % 5,327,231,061 59
1985 9,961,997 3.62 % 324,142 46,830 16.3 7.46 8 32.3 % 3,218,567 0.20 % 4,870,921,740 64
1980 8,341,289 3.50 % 263,458 39,960 16.8 7.46 7 26.0 % 2,169,810 0.19 % 4,458,003,514 69
1975 7,024,000 3.58 % 226,727 39,960 16.9 7.50 6 20.9 % 1,469,515 0.17 % 4,079,480,606 72
1970 5,890,365 0.41 % 23,959 -117,457 17.6 7.30 5 17.2 % 1,013,531 0.16 % 3,700,437,046 75
1965 5,770,570 1.13 % 63,127 -59,343 18.4 6.90 5 13.4 % 775,667 0.17 % 3,339,583,597 68
1960 5,454,933 1.58 % 82,337 -34,577 20.2 6.50 4 10.8 % 588,842 0.18 % 3,034,949,748 68
1955 5,043,247 2.09 % 99,045 0 19.6 6.00 4 9.0 % 455,428 0.18 % 2,773,019,936 68

 

Bảng: Dự báo dân số Angola  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 32,866,272 3.34 % 996,378 6,413 16.7 5.55 26 66.7 % 21,936,953 0.42 % 7,794,798,739 44
2025 38,478,226 3.20 % 1,122,391 0 17.2 5.55 31 69.8 % 26,847,887 0.47 % 8,184,437,460 41
2030 44,834,712 3.11 % 1,271,297 -1,000 17.9 5.55 36 72.3 % 32,437,132 0.52 % 8,548,487,400 37
2035 51,952,545 2.99 % 1,423,567 -1,000 18.6 5.55 42 74.5 % 38,691,449 0.58 % 8,887,524,213 35
2040 59,782,170 2.85 % 1,565,925 -999 19.2 5.55 48 76.2 % 45,556,399 0.65 % 9,198,847,240 30
2045 68,297,800 2.70 % 1,703,126 -1,000 19.9 5.55 55 77.7 % 53,037,025 0.72 % 9,481,803,274 28
2050 77,420,346 2.54 % 1,824,509 20.7 5.55 62 79.0 % 61,131,579 0.80 % 9,735,033,990 24

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *