Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Bà Rịa – Vũng Tàu [Mới nhất 2023]

Thống kê dân số Bà Rịa – Vũng Tàu [Mới nhất 2023]

BÀ RỊA – VŨNG TÀU với diện tích tự nhiên là 1988,65 km2. Dân số khoảng 1.148.313 người vào năm 2023.

Bà Rịa – Vũng Tàu được chia thành 8 đơn vị hành chính bao gồm Thành phố Vũng Tàu, Thị xã Bà Rịa, và các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo. Bài viết dưới đây Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số BÀ RỊA – VŨNG TÀU.

Tổng quan BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Vị trí địa lý

Bà Rịa – Vũng Tàu là một tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ. Phía Bắc giáp với 3 huyện Long Thành, Long Khánh, Xuân Lộc của tỉnh Đồng Nai. Tây giáp với huyện Cần Giờ của Thành phố Hồ Chí Minh. Đông giáp với huyện Hàm Tân của tỉnh Bình Thuận. Phía Nam giáp với Biển Đông. Tổng chiều dài đường biên trên đất liền là 162 km. Bờ biển của Bà Rịa – Vũng Tàu có chiều dài 100 km (trong đó, 72 km là bãi cát sử dụng được làm bãi tắm).

Dân tộc

  • Dân tộc Kinh chiếm đa số, chiếm khoảng 97,25% dân số.
  • Dân tộc Hoa chiếm phần nhỏ hơn (khoảng 1,73%).
  • Dân tộc Tày chiếm một tỷ lệ nhỏ (khoảng 0,07%).
  • Dân tộc Khơ Me và Châu Ro (khoảng 0,15% và 0,06%).
  • Còn lại, các dân tộc khác chiếm tỷ lệ không đáng kể.

Địa hình

Địa hình của tỉnh này đa dạng với núi, đồi, đồng bằng nhỏ và các đồi cát. Nơi một dải cát mênh mông chạy dọc theo bờ biển. Long Đất và Xuyên Mộc là hai huyện thuộc vùng đồng bằng và đồi núi ven biển.

Khí hậu

Bà Rịa – Vũng Tàu thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Từ tháng 5 đến tháng 10 có gió mùa Tây Nam. Khiến cho thời gian này trở thành mùa mưa. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, gió mùa Đông Bắc đến, là thời kỳ khô ráo. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 27°C, với ít bão gió và nhiều ánh nắng mặt trời.

Thống kê dân số tỉnh BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Theo giới tính

Bảng thống kê dân số tỉnh BÀ RỊA – VŨNG TÀU theo giới tính
STT Tỉnh/Thành phố Tổng số dân
Tổng Nam Nữ
1 BÀ RỊA – VŨNG TÀU 1.148.313 576.228 572.085
2 Thành Phố Vũng Tàu 357.124 177.224 179.9
3 Thành phố Bà Rịa 108.701 53.479 55.222
4 Huyện Châu Đức 143.859 72.21 71.649
5 Huyện Xuyên Mộc 140.723 71.022 69.701
6 Huyện Long Điền 135.763 67.897 67.866
7 Huyện Đất Đỏ 73.53 36.825 36.705
8 Thị xã Phú Mỹ 179.786 92.993 86.793
9 Huyện Côn Đảo 8,827 4,578 4.249

Theo thành thị, nông thôn

Bảng thống kê dân số tỉnh BÀ RỊA – VŨNG TÀU theo thành thị và nông thôn
STT Tỉnh/Thành phố Dân thành thị Dân nông thôn
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
1 BÀ RỊA – VŨNG TÀU 670.65 334.659 335.991 477.663 241.569 236.094
2 Thành Phố Vũng Tàu 341.552 169.13 172.422 15.572 8.094 7,478
3 Thành phố Bà Rịa 72.111 35.191 36.92 36.59 18.288 18.302
4 Huyện Châu Đức 16.472 8,282 8.19 127.387 63.928 63.459
5 Huyện Xuyên Mộc 16.315 8.171 8.144 124.408 62.851 61.557
6 Huyện Long Điền 59.21 29.355 29.855 76.553 38.542 38.011
7 Huyện Đất Đỏ 42.641 21.159 21.482 30,889 15.666 15.223
8 Thị xã Phú Mỹ 122.349 63.371 58.978 57.437 29.622 27.815
9 Huyện Côn Đảo 8,827 4,578 4.249

Kết luận

Bài viết trên Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn tổng quan về tỉnh BÀ RỊA – VŨNG TÀU và thống kê dân dố của tỉnh này. Hy vọng bài viết sẽ có ích đối với bạn!

One comment

  1. dạ cho em hỏi là số liệu này là của năm bao nhiêu vậy ạ?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *