Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Belarus 2020

Thống kê dân số Belarus 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Belarus là 9,449,323 người.

Dân số Belarus  chiếm khoảng 0.12% tổng dân số thế giới.

Dân số Belarus  đứng hạng 96 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Belaruslà 47 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 202,910 km2

Dân cư đô thị chiếm 79.2 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 40.3 tuổi.

 

Bảng: Dân số Belarus  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 9,449,323 -0.03 % -3,088 8,730 40.3 1.71 47 79.2 % 7,483,636 0.12 % 7,794,798,739 96
2019 9,452,411 0.00 % -206 8,730 39.7 1.66 47 78.9 % 7,456,954 0.12 % 7,713,468,100 95
2018 9,452,617 0.03 % 2,386 8,730 39.7 1.66 47 78.6 % 7,428,871 0.12 % 7,631,091,040 95
2017 9,450,231 0.05 % 4,588 8,730 39.7 1.66 47 78.3 % 7,397,955 0.13 % 7,547,858,925 94
2016 9,445,643 0.07 % 6,220 8,730 39.7 1.66 47 77.9 % 7,362,328 0.13 % 7,464,022,049 93
2015 9,439,423 0.04 % 3,770 14,425 39.5 1.65 47 77.6 % 7,321,167 0.13 % 7,379,797,139 92
2010 9,420,574 -0.30 % -28,303 12,787 38.9 1.44 46 75.1 % 7,073,718 0.14 % 6,956,823,603 88
2005 9,562,088 -0.64 % -61,909 -1,276 38.1 1.26 47 72.8 % 6,961,538 0.15 % 6,541,907,027 82
2000 9,871,632 -0.41 % -41,195 11,229 36.5 1.31 49 70.4 % 6,950,857 0.16 % 6,143,493,823 78
1995 10,077,608 -0.15 % -14,705 -12,611 34.7 1.68 50 68.4 % 6,889,223 0.18 % 5,744,212,979 74
1990 10,151,134 0.50 % 49,928 -4,604 33.1 2.08 50 66.4 % 6,741,161 0.19 % 5,327,231,061 69
1985 9,901,493 0.68 % 66,329 9,423 32.0 2.09 49 62.2 % 6,162,405 0.20 % 4,870,921,740 68
1980 9,569,847 0.68 % 63,414 7,660 31.3 2.09 47 56.9 % 5,442,915 0.21 % 4,458,003,514 63
1975 9,252,779 0.75 % 67,845 7,429 30.7 2.25 46 51.0 % 4,715,704 0.23 % 4,079,480,606 60
1970 8,913,552 0.94 % 81,566 13,117 30.3 2.28 44 44.3 % 3,951,059 0.24 % 3,700,437,046 58
1965 8,505,722 0.92 % 76,168 -25,077 28.9 2.59 42 38.4 % 3,266,902 0.25 % 3,339,583,597 51
1960 8,124,881 0.96 % 75,534 -32,907 28.2 2.73 40 32.6 % 2,651,936 0.27 % 3,034,949,748 55
1955 7,747,210 0.01 % 442 -77,636 27.7 2.61 38 29.1 % 2,251,572 0.28 % 2,773,019,936 51

 

Bảng: Dự báo dân số Belarus  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 9,449,323 0.02 % 1,980 8,730 40.3 1.71 47 79.2 % 7,483,636 0.12 % 7,794,798,739 96
2025 9,385,438 -0.14 % -12,777 3,000 41.5 1.71 46 80.9 % 7,589,573 0.11 % 8,184,437,460 97
2030 9,264,784 -0.26 % -24,131 3,000 43.2 1.71 46 82.4 % 7,630,620 0.11 % 8,548,487,400 100
2035 9,105,605 -0.35 % -31,836 3,000 45.1 1.71 45 83.8 % 7,628,605 0.10 % 8,887,524,213 102
2040 8,937,816 -0.37 % -33,558 3,000 46.1 1.71 44 85.2 % 7,610,642 0.10 % 9,198,847,240 101
2045 8,781,029 -0.35 % -31,357 3,000 45.2 1.71 43 86.4 % 7,589,814 0.09 % 9,481,803,274 104
2050 8,634,225 -0.34 % -29,361 44.0 1.71 43 87.6 % 7,566,424 0.09 % 9,735,033,990 108

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *