Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Brazil 2020

Thống kê dân số Brazil 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Brazil là  212,559,417 người.

Dân số Brazi chiếm khoảng 2.73% tổng dân số thế giới.

Dân số Brazilđứng hạng 6 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Brazillà 25 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 8,358,140 Km2km2

Dân cư đô thị chiếm 87.6 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 33.5 tuổi.

 

Bảng: Dân số Brazil qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 212,559,417 0.72 % 1,509,890 21,200 33.5 1.74 25 87.6 % 186,217,070 2.73 % 7,794,798,739 6
2019 211,049,527 0.75 % 1,580,204 21,200 31.8 1.76 25 87.4 % 184,407,548 2.74 % 7,713,468,100 6
2018 209,469,323 0.79 % 1,635,500 21,200 31.8 1.76 25 87.1 % 182,546,459 2.74 % 7,631,091,040 6
2017 207,833,823 0.81 % 1,670,770 21,200 31.8 1.76 25 86.9 % 180,633,872 2.75 % 7,547,858,925 6
2016 206,163,053 0.83 % 1,691,284 21,200 31.8 1.76 25 86.7 % 178,669,587 2.76 % 7,464,022,049 5
2015 204,471,769 0.88 % 1,751,627 3,185 31.4 1.77 24 86.4 % 176,653,700 2.77 % 7,379,797,139 5
2010 195,713,635 1.01 % 1,917,306 0 29.2 1.86 23 84.8 % 165,969,018 2.81 % 6,956,823,603 5
2005 186,127,103 1.26 % 2,267,353 0 27.1 2.13 22 83.2 % 154,831,640 2.85 % 6,541,907,027 5
2000 174,790,340 1.53 % 2,554,089 0 25.3 2.47 21 81.4 % 142,319,507 2.85 % 6,143,493,823 5
1995 162,019,896 1.69 % 2,603,335 0 23.9 2.72 19 77.7 % 125,958,216 2.82 % 5,744,212,979 5
1990 149,003,223 1.95 % 2,745,829 0 22.6 3.14 18 74.1 % 110,404,028 2.80 % 5,327,231,061 5
1985 135,274,080 2.31 % 2,916,014 0 21.4 3.80 16 70.1 % 94,786,793 2.78 % 4,870,921,740 6
1980 120,694,009 2.40 % 2,695,561 0 20.3 4.24 14 65.7 % 79,320,279 2.71 % 4,458,003,514 6
1975 107,216,205 2.42 % 2,420,588 0 19.5 4.63 13 61.0 % 65,415,995 2.63 % 4,079,480,606 7
1970 95,113,265 2.67 % 2,347,947 0 18.6 5.34 11 56.0 % 53,295,882 2.57 % 3,700,437,046 7
1965 83,373,530 2.93 % 2,238,861 0 18.3 5.97 10 51.1 % 42,615,168 2.50 % 3,339,583,597 8
1960 72,179,226 2.91 % 1,929,061 0 18.6 6.06 9 46.2 % 33,315,588 2.38 % 3,034,949,748 8
1955 62,533,919 2.99 % 1,711,838 59,635 18.9 6.10 7 41.1 % 25,688,833 2.26 % 2,773,019,936 8

 

Bảng: Dự báo dân số Brazil 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 212,559,417 0.78 % 1,617,530 21,200 33.5 1.74 25 87.6 % 186,217,070 2.73 % 7,794,798,739 6
2025 219,020,907 0.60 % 1,292,298 6,000 35.6 1.74 26 88.8 % 194,451,506 2.68 % 8,184,437,460 7
2030 223,852,122 0.44 % 966,243 6,000 37.6 1.74 27 89.9 % 201,296,099 2.62 % 8,548,487,400 7
2035 227,183,594 0.30 % 666,294 2,000 39.6 1.74 27 91.0 % 206,742,576 2.56 % 8,887,524,213 7
2040 229,058,888 0.16 % 375,059 2,000 41.6 1.74 27 92.0 % 210,796,522 2.49 % 9,198,847,240 7
2045 229,604,528 0.05 % 109,128 2,000 43.4 1.74 27 93.0 % 213,520,940 2.42 % 9,481,803,274 7
2050 228,980,400 -0.05 % -124,826 45.1 1.74 27 93.9 % 215,063,348 2.35 % 9,735,033,990 7

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *