Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số El Salvador 2020

Thống kê dân số El Salvador 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số  El Salvador là 6,486,205 người.

Dân số  El Salvador   chiếm khoảng 0.08 % tổng dân số thế giới.

Dân số  El Salvador   đứng hạng  112 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của  El Salvador là  313 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 20,720  km2

Dân cư đô thị chiếm 73.4 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 27.6  tuổi.

 

Bảng: Dân số  El Salvador   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,486,205 0.51 % 32,652 -40,539 27.6 2.05 313 73.4 % 4,758,508 0.08 % 7,794,798,739 112
2019 6,453,553 0.51 % 32,807 -40,539 26.0 2.15 311 72.7 % 4,688,788 0.08 % 7,713,468,100 111
2018 6,420,746 0.51 % 32,620 -40,539 26.0 2.15 310 71.9 % 4,617,807 0.08 % 7,631,091,040 111
2017 6,388,126 0.50 % 31,983 -40,539 26.0 2.15 308 71.2 % 4,545,804 0.08 % 7,547,858,925 110
2016 6,356,143 0.49 % 31,019 -40,539 26.0 2.15 307 70.4 % 4,473,087 0.09 % 7,464,022,049 110
2015 6,325,124 0.45 % 28,250 -48,083 25.7 2.17 305 69.6 % 4,399,797 0.09 % 7,379,797,139 110
2010 6,183,875 0.43 % 26,350 -57,134 24.2 2.40 298 65.2 % 4,034,898 0.09 % 6,956,823,603 109
2005 6,052,123 0.55 % 32,837 -62,557 23.0 2.72 292 61.4 % 3,716,729 0.09 % 6,541,907,027 102
2000 5,887,936 0.90 % 51,867 -65,371 22.0 3.34 284 58.7 % 3,456,741 0.10 % 6,143,493,823 101
1995 5,628,600 1.33 % 71,704 -53,030 20.9 3.78 272 53.8 % 3,029,314 0.10 % 5,744,212,979 99
1990 5,270,079 1.32 % 66,654 -51,337 19.6 4.17 254 49.1 % 2,589,320 0.10 % 5,327,231,061 100
1985 4,936,807 1.46 % 69,135 -46,350 18.6 4.75 238 46.6 % 2,298,304 0.10 % 4,870,921,740 99
1980 4,591,134 2.02 % 87,288 -32,846 17.9 5.44 222 44.0 % 2,020,033 0.10 % 4,458,003,514 99
1975 4,154,692 2.49 % 96,325 -18,195 17.4 5.95 201 41.5 % 1,723,324 0.10 % 4,079,480,606 98
1970 3,673,068 2.79 % 94,351 -8,861 17.1 6.36 177 39.4 % 1,446,857 0.10 % 3,700,437,046 100
1965 3,201,313 2.96 % 86,998 -4,806 17.1 6.67 155 38.9 % 1,244,965 0.10 % 3,339,583,597 107
1960 2,766,324 2.60 % 66,689 -8,776 17.6 6.60 134 38.3 % 1,059,695 0.09 % 3,034,949,748 106
1955 2,432,880 2.03 % 46,596 -12,430 18.1 6.36 117 37.4 % 909,227 0.09 % 2,773,019,936 107

 

Bảng: Dự báo dân số  El Salvador   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,486,205 0.50 % 32,216 -40,539 27.6 2.05 313 73.4 % 4,758,508 0.08 % 7,794,798,739 112
2025 6,642,932 0.48 % 31,345 -34,065 29.5 2.05 321 76.6 % 5,085,472 0.08 % 8,184,437,460 111
2030 6,778,586 0.41 % 27,131 -28,314 31.7 2.05 327 79.2 % 5,370,962 0.08 % 8,548,487,400 111
2035 6,868,810 0.26 % 18,045 -27,102 33.8 2.05 332 81.4 % 5,594,549 0.08 % 8,887,524,213 113
2040 6,931,498 0.18 % 12,538 -23,251 35.7 2.05 335 83.2 % 5,769,688 0.08 % 9,198,847,240 116
2045 6,953,452 0.06 % 4,391 -23,250 37.5 2.05 336 84.8 % 5,894,454 0.07 % 9,481,803,274 116
2050 6,936,786 -0.05 % -3,333 39.3 2.05 335 86.3 % 5,983,999 0.07 % 9,735,033,990 116

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *