Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Hoa Kỳ 2019

Thống kê dân số Hoa Kỳ 2019

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Hoa Kỳ (USA) là 327,986,154 người.

Dân số Hoa Kỳ (USA) chiếm khoảng 4.27% tổng dân số thế giới.

Dân số Hoa Kỳ (USA) đứng hạng 3 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Hoa Kỳ (USA) là 36 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là  9,147,420 km2

Dân cư đô thị chiếm 83.9 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 37.8 tuổi.

 

Bảng: Dân số Hoa Kỳ (USA) qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2019 329,093,110 0.71 % 2,326,362 37.8 1.88 36 83.9 % 276,062,331 4.27 % 7,714,576,923 3
2018 326,766,748 0.71 % 2,307,285 37.8 1.88 36 83.7 % 273,368,693 4.28 % 7,632,819,325 3
2017 324,459,463 0.71 % 2,279,858 37.8 1.88 35 83.4 % 270,683,202 4.30 % 7,550,262,101 3
2016 322,179,605 0.70 % 2,250,443 37.8 1.88 35 83.2 % 268,012,791 4.31 % 7,466,964,280 3
2015 319,929,162 0.72 % 2,257,554 37.6 1.88 35 82.9 % 265,360,990 4.33 % 7,383,008,820 3
2010 308,641,391 0.90 % 2,702,378 36.9 2.05 34 81.7 % 252,209,506 4.44 % 6,958,169,159 3
2005 295,129,501 0.92 % 2,629,345 36.1 2.04 32 80.8 % 238,319,271 4.51 % 6,542,159,383 3
2000 281,982,778 1.20 % 3,264,786 35.2 2.00 31 79.8 % 224,992,587 4.59 % 6,145,006,989 3
1995 265,658,849 1.02 % 2,625,780 34.0 2.03 29 77.9 % 207,079,744 4.62 % 5,751,474,416 3
1990 252,529,950 0.95 % 2,341,166 32.8 1.91 28 75.9 % 191,644,695 4.74 % 5,330,943,460 3
1985 240,824,120 0.94 % 2,212,214 31.4 1.80 26 74.8 % 180,179,769 4.94 % 4,873,781,796 3
1980 229,763,052 0.95 % 2,111,551 30.0 1.77 25 73.9 % 169,727,449 5.15 % 4,458,411,534 3
1975 219,205,296 0.90 % 1,923,429 29.0 2.03 24 73.7 % 161,622,360 5.37 % 4,079,087,198 3
1970 209,588,150 0.96 % 1,954,522 28.4 2.54 23 73.7 % 154,485,268 5.66 % 3,700,577,650 3
1965 199,815,540 1.36 % 2,601,462 30.3 3.31 22 71.8 % 143,531,680 5.98 % 3,339,592,688 3

 

Bảng: Dự báo dân số Hoa Kỳ (USA) 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 331,431,534 0.71 % 2,300,474 38.3 1.89 36 84.1 % 278,758,373 4.25 % 7,795,482,309 3
2025 343,255,846 0.70 % 2,364,862 39.0 1.89 38 85.1 % 292,221,946 4.19 % 8,185,613,757 3
2030 354,711,670 0.66 % 2,291,165 39.8 1.90 39 86.1 % 305,356,412 4.15 % 8,551,198,644 3
2035 365,033,872 0.58 % 2,064,440 40.6 1.90 40 87.0 % 317,656,011 4.10 % 8,892,701,940 3
2040 374,068,752 0.49 % 1,806,976 41.2 1.91 41 88.0 % 329,038,034 4.06 % 9,210,337,004 3
2045 382,058,853 0.42 % 1,598,020 41.7 1.91 42 88.9 % 339,780,873 4.02 % 9,504,209,572 3
2050 389,591,663 0.39 % 1,506,562 42.0 1.91 43 89.9 % 350,338,147 3.99 % 9,771,822,753 4

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *