Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Hungary 2020

Thống kê dân số Hungary 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Hungary là 9,660,351 người.

Dân số Hungary  chiếm khoảng 0.12% tổng dân số thế giới.

Dân số Hungary  đứng hạng 94 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Hungarylà 107 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 90,530 km2

Dân cư đô thị chiếm 71.7 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 43.3tuổi.

 

Bảng: Dân số Hungary  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 9,660,351 -0.25 % -24,328 6,000 43.3 1.49 107 71.7 % 6,921,767 0.12 % 7,794,798,739 94
2019 9,684,679 -0.24 % -22,820 6,000 42.0 1.36 107 71.4 % 6,917,508 0.13 % 7,713,468,100 94
2018 9,707,499 -0.23 % -22,324 6,000 42.0 1.36 107 71.2 % 6,913,062 0.13 % 7,631,091,040 92
2017 9,729,823 -0.24 % -23,152 6,000 42.0 1.36 107 71.0 % 6,908,347 0.13 % 7,547,858,925 92
2016 9,752,975 -0.26 % -24,948 6,000 42.0 1.36 108 70.8 % 6,903,238 0.13 % 7,464,022,049 90
2015 9,777,923 -0.30 % -29,889 6,000 41.7 1.33 108 70.5 % 6,897,667 0.13 % 7,379,797,139 89
2010 9,927,370 -0.32 % -31,713 5,030 40.1 1.33 110 68.9 % 6,841,345 0.14 % 6,956,823,603 85
2005 10,085,937 -0.26 % -26,914 12,318 39.1 1.30 111 66.4 % 6,693,836 0.15 % 6,541,907,027 81
2000 10,220,507 -0.25 % -25,759 15,712 38.5 1.38 113 64.6 % 6,600,231 0.17 % 6,143,493,823 77
1995 10,349,302 -0.05 % -5,567 19,996 37.5 1.74 114 65.2 % 6,749,043 0.18 % 5,744,212,979 70
1990 10,377,137 -0.36 % -37,837 -18,311 36.4 1.82 115 65.8 % 6,832,431 0.19 % 5,327,231,061 65
1985 10,566,323 -0.35 % -37,593 -23,160 35.0 1.81 117 65.1 % 6,878,423 0.22 % 4,870,921,740 58
1980 10,754,286 0.43 % 45,501 2,608 34.4 2.25 119 64.2 % 6,903,538 0.24 % 4,458,003,514 56
1975 10,526,780 0.31 % 32,135 -4,884 34.4 2.04 116 62.2 % 6,551,191 0.26 % 4,079,480,606 54
1970 10,366,105 0.38 % 39,261 3,146 34.2 1.98 115 60.1 % 6,231,447 0.28 % 3,700,437,046 50
1965 10,169,799 0.34 % 33,761 4,343 33.5 1.81 112 58.0 % 5,900,836 0.30 % 3,339,583,597 37
1960 10,000,994 0.35 % 34,500 -34,863 32.2 2.32 110 55.9 % 5,591,700 0.33 % 3,034,949,748 43
1955 9,828,494 1.03 % 98,154 4,951 30.8 2.69 109 54.4 % 5,350,076 0.35 % 2,773,019,936 37

 

Bảng: Dự báo dân số Hungary  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 9,660,351 -0.24 % -23,514 6,000 43.3 1.49 107 71.7 % 6,921,767 0.12 % 7,794,798,739 94
2025 9,514,334 -0.30 % -29,203 6,000 45.1 1.49 105 72.9 % 6,937,818 0.12 % 8,184,437,460 96
2030 9,338,446 -0.37 % -35,178 6,000 45.9 1.49 103 74.3 % 6,939,686 0.11 % 8,548,487,400 99
2035 9,131,845 -0.45 % -41,320 6,000 46.7 1.49 101 75.8 % 6,919,434 0.10 % 8,887,524,213 101
2040 8,906,600 -0.50 % -45,049 6,000 47.4 1.49 98 77.3 % 6,881,044 0.10 % 9,198,847,240 102
2045 8,681,804 -0.51 % -44,959 6,000 48.0 1.49 96 78.7 % 6,831,302 0.09 % 9,481,803,274 105
2050 8,470,230 -0.49 % -42,315 48.0 1.49 94 80.0 % 6,774,040 0.09 % 9,735,033,990 109

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

icons8-exercise-96