Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Indonesia 2020

Thống kê dân số Indonesia 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Indonesia là  273,523,615 người.

Dân số Indonesia chiếm khoảng 3.51% tổng dân số thế giới.

Dân số Indonesiađứng hạng 4 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Indonesialà 151 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 1,811,570 Km2km2

Dân cư đô thị chiếm 56.4 %tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 29.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Indonesia qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 273,523,615 1.07 % 2,898,047 -98,955 29.7 2.32 151 56.4 % 154,188,546 3.51 % 7,794,798,739 4
2019 270,625,568 1.10 % 2,955,025 -98,955 28.8 2.42 149 55.8 % 150,900,390 3.51 % 7,713,468,100 4
2018 267,670,543 1.14 % 3,019,580 -98,955 28.8 2.42 148 55.1 % 147,603,006 3.51 % 7,631,091,040 4
2017 264,650,963 1.18 % 3,094,582 -98,955 28.8 2.42 146 54.5 % 144,294,861 3.51 % 7,547,858,925 4
2016 261,556,381 1.23 % 3,173,125 -98,955 28.8 2.42 144 53.9 % 140,972,925 3.50 % 7,464,022,049 4
2015 258,383,256 1.33 % 3,309,808 -90,889 28.5 2.45 143 53.3 % 137,634,761 3.50 % 7,379,797,139 4
2010 241,834,215 1.34 % 3,108,949 -266,737 27.2 2.50 133 50.1 % 121,052,980 3.48 % 6,956,823,603 4
2005 226,289,470 1.36 % 2,955,129 -229,931 25.6 2.53 125 46.0 % 104,155,654 3.46 % 6,541,907,027 4
2000 211,513,823 1.44 % 2,915,913 -13,534 24.4 2.55 117 42.0 % 88,851,487 3.44 % 6,143,493,823 4
1995 196,934,260 1.66 % 3,104,172 -7,082 22.8 2.90 109 36.1 % 71,053,577 3.43 % 5,744,212,979 4
1990 181,413,402 1.92 % 3,286,190 52,256 21.3 3.40 100 30.6 % 55,491,343 3.41 % 5,327,231,061 4
1985 164,982,451 2.27 % 3,506,923 95,016 19.9 4.11 91 26.1 % 43,049,412 3.39 % 4,870,921,740 4
1980 147,447,836 2.44 % 3,353,422 75,749 19.1 4.73 81 22.1 % 32,601,807 3.31 % 4,458,003,514 4
1975 130,680,727 2.63 % 3,177,510 101,655 18.5 5.30 72 19.3 % 25,252,096 3.20 % 4,079,480,606 5
1970 114,793,178 2.74 % 2,905,223 111,212 18.6 5.57 63 17.1 % 19,603,959 3.10 % 3,700,437,046 5
1965 100,267,062 2.70 % 2,503,199 89,993 19.4 5.62 55 15.8 % 15,838,170 3.00 % 3,339,583,597 6
1960 87,751,068 2.58 % 2,095,529 80,536 20.2 5.67 48 14.6 % 12,805,184 2.89 % 3,034,949,748 6
1955 77,273,425 2.13 % 1,546,022 75,743 20.4 5.49 43 13.5 % 10,404,671 2.79 % 2,773,019,936 6

 

Bảng: Dự báo dân số Indonesia 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 273,523,615 1.15 % 3,028,072 -98,955 29.7 2.32 151 56.4 % 154,188,546 3.51 % 7,794,798,739 4
2025 287,089,635 0.97 % 2,713,204 -105,450 31.0 2.32 158 59.3 % 170,361,295 3.51 % 8,184,437,460 4
2030 299,198,430 0.83 % 2,421,759 -100,007 32.4 2.32 165 62.1 % 185,755,185 3.50 % 8,548,487,400 4
2035 309,764,944 0.70 % 2,113,303 -94,464 33.8 2.32 171 64.6 % 200,062,259 3.49 % 8,887,524,213 4
2040 318,637,858 0.57 % 1,774,583 -94,465 35.1 2.32 176 66.8 % 212,896,712 3.46 % 9,198,847,240 5
2045 325,705,348 0.44 % 1,413,498 -94,247 36.2 2.32 180 68.8 % 224,183,450 3.44 % 9,481,803,274 5
2050 330,904,664 0.32 % 1,039,863 37.4 2.32 183 70.7 % 234,104,967 3.40 % 9,735,033,990 6

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *