Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Iran 2019

Thống kê dân số Iran 2019

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Iran là 82,435,228 người.

Dân số Iran chiếm khoảng 1.07% tổng dân số thế giới.

Dân số Iran đứng hạng 18 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Iran là 51 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là  1,628,550 km2

Dân cư đô thị chiếm 75.7 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  30.1 tuổi.

 

Bảng: Dân số Iran qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2019 82,820,766 0.99 % 809,031 30.1 1.72 51 75.7 % 62,702,803 1.07 % 7,714,576,923 18
2018 82,011,735 1.05 % 848,947 30.1 1.72 50 75.2 % 61,640,105 1.07 % 7,632,819,325 18
2017 81,162,788 1.10 % 885,360 30.1 1.72 50 74.6 % 60,552,800 1.07 % 7,550,262,101 18
2016 80,277,428 1.16 % 916,941 30.1 1.72 49 74.0 % 59,443,534 1.08 % 7,466,964,280 17
2015 79,360,487 1.25 % 958,595 29.5 1.75 49 73.5 % 58,315,802 1.07 % 7,383,008,820 17
2010 74,567,511 1.15 % 829,140 26.9 1.79 46 70.5 % 52,589,842 1.07 % 6,958,169,159 17
2005 70,421,811 1.26 % 857,991 24.1 1.97 43 67.3 % 47,393,356 1.08 % 6,542,159,383 17
2000 66,131,854 1.77 % 1,111,242 20.8 2.63 41 63.8 % 42,210,684 1.08 % 6,145,006,989 17
1995 60,575,644 1.50 % 869,892 18.5 3.95 37 60.1 % 36,423,980 1.05 % 5,751,474,416 16
1990 56,226,185 3.50 % 1,776,697 17.2 5.62 35 56.5 % 31,748,896 1.05 % 5,330,943,460 20
1985 47,342,702 4.13 % 1,734,896 17.3 6.53 29 53.6 % 25,379,649 0.97 % 4,873,781,796 22
1980 38,668,220 3.39 % 1,187,533 18.1 6.28 24 50.0 % 19,325,507 0.87 % 4,458,411,534 22
1975 32,730,554 2.80 % 843,309 18.1 6.24 20 46.0 % 15,040,458 0.80 % 4,079,087,198 25
1970 28,514,010 2.70 % 711,779 17.7 6.68 18 41.3 % 11,789,487 0.77 % 3,700,577,650 25
1965 24,955,115 2.64 % 609,642 20.9 6.91 15 37.2 % 9,275,865 0.75 % 3,339,592,688 26

 

Bảng: Dự báo dân số Iran 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 83,587,129 1.04 % 845,328 32.4 1.62 51 76.3 % 63,738,744 1.07 % 7,795,482,309 18
2025 86,729,781 0.74 % 628,530 35.5 1.53 53 78.9 % 68,472,823 1.06 % 8,185,613,757 17
2030 88,863,308 0.49 % 426,705 38.4 1.50 55 81.6 % 72,543,820 1.04 % 8,551,198,644 17
2035 90,478,779 0.36 % 323,094 41.0 1.52 56 84.1 % 76,105,956 1.02 % 8,892,701,940 19
2040 91,899,463 0.31 % 284,137 42.9 1.55 56 86.2 % 79,230,575 1.00 % 9,210,337,004 19
2045 93,045,086 0.25 % 229,125 44.2 1.59 57 88.1 % 82,017,008 0.98 % 9,504,209,572 20
2050 93,553,454 0.11 % 101,674 45.2 1.62 57 90.2 % 84,357,725 0.96 % 9,771,822,753 21

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *