Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Iran 2020

Thống kê dân số Iran 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Iran là 83,992,949 người.

Dân số Iran chiếm khoảng 1.08%tổng dân số thế giới.

Dân số Iran đứng hạng 19 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Iranlà  52 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 1,628,550 km2

Dân cư đô thị chiếm 75.5 %tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 32.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số Iran qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 83,992,949 1.30 % 1,079,043 -55,000 32.0 2.15 52 75.5 % 63,420,504 1.08 % 7,794,798,739 18
2019 82,913,906 1.36 % 1,113,718 -55,000 30.1 1.96 51 75.3 % 62,439,455 1.07 % 7,713,468,100 19
2018 81,800,188 1.40 % 1,126,305 -55,000 30.1 1.96 50 75.1 % 61,425,055 1.07 % 7,631,091,040 19
2017 80,673,883 1.39 % 1,109,894 -55,000 30.1 1.96 50 74.8 % 60,380,188 1.07 % 7,547,858,925 19
2016 79,563,989 1.37 % 1,071,774 -55,000 30.1 1.96 49 74.5 % 59,308,845 1.07 % 7,464,022,049 18
2015 78,492,215 1.25 % 945,939 -100,469 29.7 1.91 48 74.2 % 58,217,032 1.06 % 7,379,797,139 18
2010 73,762,519 1.12 % 800,034 -115,380 27.0 1.82 45 71.4 % 52,664,138 1.06 % 6,956,823,603 17
2005 69,762,347 1.23 % 827,788 -9,689 24.1 1.92 43 68.2 % 47,575,374 1.07 % 6,541,907,027 17
2000 65,623,405 1.33 % 836,148 -43,670 21.2 2.40 40 64.5 % 42,352,090 1.07 % 6,143,493,823 17
1995 61,442,664 1.74 % 1,015,289 -179,685 18.6 3.70 38 59.4 % 36,488,609 1.07 % 5,744,212,979 16
1990 56,366,217 3.55 % 1,803,806 299,446 17.2 5.62 35 56.2 % 31,672,465 1.06 % 5,327,231,061 19
1985 47,347,186 4.14 % 1,739,388 401,534 17.2 6.53 29 53.4 % 25,278,712 0.97 % 4,870,921,740 22
1980 38,650,246 3.38 % 1,184,095 80,664 18.0 6.28 24 49.7 % 19,215,536 0.87 % 4,458,003,514 22
1975 32,729,772 2.80 % 843,181 15,527 18.1 6.24 20 45.7 % 14,973,153 0.80 % 4,079,480,606 25
1970 28,513,866 2.70 % 711,799 10,351 17.7 6.68 18 41.2 % 11,751,335 0.77 % 3,700,437,046 25
1965 24,954,873 2.64 % 609,592 -1,568 18.0 6.91 15 37.1 % 9,250,486 0.75 % 3,339,583,597 27
1960 21,906,914 2.57 % 522,557 -389 19.6 6.91 13 33.7 % 7,390,258 0.72 % 3,034,949,748 26
1955 19,294,127 2.42 % 434,972 -218 20.9 6.91 12 30.6 % 5,895,032 0.70 % 2,773,019,936 27

 

Bảng: Dự báo dân số Iran 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 83,992,949 1.36 % 1,100,147 -55,000 32.0 2.15 52 75.5 % 63,420,504 1.08 % 7,794,798,739 18
2025 88,774,776 1.11 % 956,365 -40,000 34.2 2.15 55 76.3 % 67,760,281 1.08 % 8,184,437,460 17
2030 92,663,708 0.86 % 777,786 -40,000 36.2 2.15 57 76.8 % 71,204,909 1.08 % 8,548,487,400 17
2035 95,843,973 0.68 % 636,053 -40,000 37.6 2.15 59 77.3 % 74,092,307 1.08 % 8,887,524,213 17
2040 98,593,620 0.57 % 549,929 -40,000 38.6 2.15 61 77.8 % 76,665,787 1.07 % 9,198,847,240 18
2045 101,032,191 0.49 % 487,714 -40,000 39.4 2.15 62 78.1 % 78,860,081 1.07 % 9,481,803,274 18
2050 103,098,075 0.41 % 413,177 40.2 2.15 63 78.0 % 80,441,107 1.06 % 9,735,033,990 18

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *