Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Kazakhstan 2020

Thống kê dân số Kazakhstan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Kazakhstan là   18,776,707  người.

Dân số Kazakhstan chiếm khoảng  0.24 % tổng dân số thế giới.

Dân số Kazakhstan đứng hạng 64 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Kazakhstan là 7 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 2,699,700 km2

Dân cư đô thị chiếm 57.7  % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 30.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Kazakhstan   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 18,776,707 1.21 % 225,280 -18,000 30.7 2.76 7 57.7 % 10,828,881 0.24 % 7,794,798,739 64
2019 18,551,427 1.27 % 231,809 -18,000 29.6 2.69 7 57.7 % 10,698,322 0.24 % 7,713,468,100 64
2018 18,319,618 1.33 % 239,599 -18,000 29.6 2.69 7 57.7 % 10,568,980 0.24 % 7,631,091,040 63
2017 18,080,019 1.40 % 249,118 -18,000 29.6 2.69 7 57.7 % 10,437,728 0.24 % 7,547,858,925 63
2016 17,830,901 1.47 % 258,885 -18,000 29.6 2.69 7 57.8 % 10,300,410 0.24 % 7,464,022,049 63
2015 17,572,016 1.57 % 263,947 31,961 29.4 2.67 7 57.8 % 10,151,168 0.24 % 7,379,797,139 63
2010 16,252,279 1.08 % 169,894 -7,039 28.9 2.54 6 57.3 % 9,319,106 0.23 % 6,956,823,603 63
2005 15,402,807 0.64 % 96,018 8,906 28.6 2.01 6 57.0 % 8,775,200 0.24 % 6,541,907,027 62
2000 14,922,719 -1.19 % -183,329 -252,302 27.8 2.00 6 56.6 % 8,446,937 0.24 % 6,143,493,823 62
1995 15,839,363 -0.67 % -108,905 -287,879 27.1 2.55 6 56.6 % 8,966,986 0.28 % 5,744,212,979 53
1990 16,383,887 0.90 % 143,658 -134,857 26.0 3.03 6 56.8 % 9,306,548 0.31 % 5,327,231,061 50
1985 15,665,595 1.15 % 173,884 -86,654 24.6 3.04 6 56.5 % 8,843,705 0.32 % 4,870,921,740 46
1980 14,796,174 1.04 % 149,190 -87,052 23.5 3.23 5 54.5 % 8,070,301 0.33 % 4,458,003,514 45
1975 14,050,226 1.51 % 202,817 -25,620 22.3 3.61 5 52.9 % 7,427,349 0.34 % 4,079,480,606 40
1970 13,036,139 1.94 % 238,844 34,669 21.8 3.67 5 50.5 % 6,585,970 0.35 % 3,700,437,046 40
1965 11,841,920 3.57 % 381,471 138,824 22.4 4.43 4 47.3 % 5,602,843 0.35 % 3,339,583,597 50
1960 9,934,563 4.60 % 400,408 197,156 22.9 4.56 4 44.5 % 4,418,028 0.33 % 3,034,949,748 44
1955 7,932,521 3.43 % 245,906 102,236 23.3 4.41 3 40.7 % 3,231,136 0.29 % 2,773,019,936 50

 

Bảng: Dự báo dân số Kazakhstan   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 18,776,707 1.34 % 240,938 -18,000 30.7 2.76 7 57.7 % 10,828,881 0.24 % 7,794,798,739 64
2025 19,787,746 1.05 % 202,208 0 31.8 2.76 7 58.1 % 11,494,249 0.24 % 8,184,437,460 64
2030 20,639,021 0.85 % 170,255 0 32.0 2.76 8 59.0 % 12,185,757 0.24 % 8,548,487,400 68
2035 21,483,450 0.81 % 168,886 0 31.4 2.76 8 60.3 % 12,963,352 0.24 % 8,887,524,213 68
2040 22,370,405 0.81 % 177,391 0 31.8 2.76 8 62.0 % 13,864,117 0.24 % 9,198,847,240 68
2045 23,242,947 0.77 % 174,508 0 32.9 2.76 9 64.0 % 14,867,034 0.25 % 9,481,803,274 68
2050 24,024,045 0.66 % 156,220 34.2 2.76 9 66.0 % 15,866,113 0.25 % 9,735,033,990 68

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *