Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số  Kenya 2020

Thống kê dân số  Kenya 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Kenya 53,771,296 người.

Dân số Kenya chiếm khoảng 0.69% tổng dân số thế giới.

Dân số Kenya đứng hạng 27 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Kenya là 94 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là  569,140 km2

Dân cư đô thị chiếm 27.8% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 20.1 tuổi.

 

Bảng: Dân số Kenya qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 53,771,296 2.28 % 1,197,323 -10,000 20.1 3.52 94 27.8 % 14,975,059 0.69 % 7,794,798,739 27
2019 52,573,973 2.30 % 1,181,408 -10,000 19.1 3.95 92 27.3 % 14,362,838 0.68 % 7,713,468,100 27
2018 51,392,565 2.33 % 1,171,423 -10,000 19.1 3.95 90 26.8 % 13,771,805 0.67 % 7,631,091,040 27
2017 50,221,142 2.38 % 1,169,608 -10,000 19.1 3.95 88 26.3 % 13,201,347 0.67 % 7,547,858,925 28
2016 49,051,534 2.45 % 1,173,198 -10,000 19.1 3.95 86 25.8 % 12,650,834 0.66 % 7,464,022,049 28
2015 47,878,336 2.64 % 1,169,532 -10,000 18.9 4.06 84 25.3 % 12,119,756 0.65 % 7,379,797,139 28
2010 42,030,676 2.79 % 1,081,156 -37,866 18.1 4.65 74 23.2 % 9,746,669 0.60 % 6,956,823,603 31
2005 36,624,895 2.76 % 932,068 5,029 17.6 5.00 64 21.3 % 7,813,454 0.56 % 6,541,907,027 33
2000 31,964,557 2.85 % 839,252 -4,277 17.0 5.35 56 19.6 % 6,256,185 0.52 % 6,143,493,823 33
1995 27,768,296 3.20 % 808,743 44,314 16.4 5.65 49 18.0 % 4,994,299 0.48 % 5,744,212,979 35
1990 23,724,579 3.60 % 769,499 1,005 15.4 6.54 42 16.5 % 3,919,437 0.45 % 5,327,231,061 36
1985 19,877,083 3.90 % 691,977 761 15.0 7.22 35 15.9 % 3,159,732 0.41 % 4,870,921,740 37
1980 16,417,197 3.87 % 568,258 -586 15.0 7.64 29 15.4 % 2,535,258 0.37 % 4,458,003,514 40
1975 13,575,907 3.74 % 454,903 -3,583 15.1 7.99 24 12.8 % 1,741,729 0.33 % 4,079,480,606 45
1970 11,301,394 3.47 % 354,244 -3,907 15.4 8.11 20 10.3 % 1,158,465 0.31 % 3,700,437,046 47
1965 9,530,173 3.25 % 282,019 -4,000 15.8 8.07 17 8.6 % 817,908 0.29 % 3,339,583,597 58
1960 8,120,080 3.05 % 226,484 0 17.1 7.79 14 7.3 % 596,757 0.27 % 3,034,949,748 56
1955 6,987,658 2.83 % 182,180 0 18.9 7.48 12 6.4 % 448,051 0.25 % 2,773,019,936 58

 

Bảng: Dự báo dân số Kenya 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 53,771,296 2.35 % 1,178,592 -10,000 20.1 3.52 94 27.8 % 14,975,059 0.69 % 7,794,798,739 27
2025 59,981,310 2.21 % 1,242,003 -10,000 21.5 3.52 105 30.6 % 18,371,967 0.73 % 8,184,437,460 26
2030 66,449,654 2.07 % 1,293,669 -10,000 23.0 3.52 117 33.7 % 22,382,984 0.78 % 8,548,487,400 25
2035 73,026,288 1.91 % 1,315,327 -10,000 24.3 3.52 128 37.0 % 27,025,992 0.82 % 8,887,524,213 21
2040 79,469,670 1.71 % 1,288,676 -10,000 25.7 3.52 140 40.6 % 32,241,885 0.86 % 9,198,847,240 21
2045 85,669,261 1.51 % 1,239,918 -10,000 26.9 3.52 151 44.3 % 37,975,346 0.90 % 9,481,803,274 20
2050 91,575,089 1.34 % 1,181,166 28.1 3.52 161 48.2 % 44,184,721 0.94 % 9,735,033,990 20

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *