Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Kyrgyzstan 2020

Thống kê dân số Kyrgyzstan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số  Kyrgyzstan là 6,524,195 người.

Dân số  Kyrgyzstan  chiếm khoảng 0.08 % tổng dân số thế giới.

Dân số  Kyrgyzstan  đứng hạng  111 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của  Kyrgyzstanlà 34 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 191,800 km2

Dân cư đô thị chiếm 35.6 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 26.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số  Kyrgyzstan  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,524,195 1.69 % 108,345 -4,000 26.0 3.00 34 35.6 % 2,322,557 0.08 % 7,794,798,739 111
2019 6,415,850 1.77 % 111,820 -4,000 25.3 3.24 33 35.5 % 2,275,452 0.08 % 7,713,468,100 112
2018 6,304,030 1.85 % 114,297 -4,000 25.3 3.24 33 35.4 % 2,229,369 0.08 % 7,631,091,040 112
2017 6,189,733 1.90 % 115,403 -4,000 25.3 3.24 32 35.3 % 2,184,417 0.08 % 7,547,858,925 112
2016 6,074,330 1.93 % 115,209 -4,000 25.3 3.24 32 35.2 % 2,140,739 0.08 % 7,464,022,049 112
2015 5,959,121 1.91 % 107,366 -18,671 25.1 3.30 31 35.2 % 2,098,492 0.08 % 7,379,797,139 112
2010 5,422,293 1.33 % 69,389 -15,321 24.0 2.78 28 35.3 % 1,914,419 0.08 % 6,956,823,603 112
2005 5,075,347 0.62 % 30,927 -34,582 23.8 2.50 26 35.3 % 1,791,108 0.08 % 6,541,907,027 113
2000 4,920,712 1.51 % 70,923 -5,454 22.5 2.96 26 35.3 % 1,736,915 0.08 % 6,143,493,823 112
1995 4,566,096 0.87 % 38,642 -55,250 21.6 3.64 24 36.3 % 1,659,749 0.08 % 5,744,212,979 113
1990 4,372,885 1.83 % 75,963 -25,377 21.8 4.06 23 37.8 % 1,651,958 0.08 % 5,327,231,061 110
1985 3,993,071 2.03 % 76,420 -10,832 21.7 4.20 21 38.4 % 1,532,417 0.08 % 4,870,921,740 111
1980 3,610,970 1.87 % 63,978 -9,168 20.9 4.59 19 38.6 % 1,394,808 0.08 % 4,458,003,514 110
1975 3,291,078 2.08 % 64,245 -2,413 19.6 5.12 17 38.2 % 1,256,740 0.08 % 4,079,480,606 109
1970 2,969,851 2.94 % 80,080 20,837 19.4 5.21 15 37.5 % 1,112,679 0.08 % 3,700,437,046 107
1965 2,569,452 3.44 % 79,872 20,621 21.6 5.55 13 35.9 % 921,183 0.08 % 3,339,583,597 115
1960 2,170,094 2.65 % 53,206 5,641 24.0 5.20 11 34.2 % 741,749 0.07 % 3,034,949,748 114
1955 1,904,062 1.82 % 32,812 3,505 25.3 4.36 10 30.6 % 582,387 0.07 % 2,773,019,936 115

 

Bảng: Dự báo dân số  Kyrgyzstan  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,524,195 1.83 % 113,015 -4,000 26.0 3.00 34 35.6 % 2,322,557 0.08 % 7,794,798,739 111
2025 7,009,833 1.45 % 97,128 -10,000 26.8 3.00 37 36.7 % 2,573,712 0.09 % 8,184,437,460 109
2030 7,446,104 1.21 % 87,254 -10,000 27.3 3.00 39 38.4 % 2,861,502 0.09 % 8,548,487,400 108
2035 7,872,841 1.12 % 85,347 -10,000 27.8 3.00 41 40.7 % 3,201,392 0.09 % 8,887,524,213 108
2040 8,307,134 1.08 % 86,859 -10,000 28.8 3.00 43 43.0 % 3,576,036 0.09 % 9,198,847,240 106
2045 8,732,746 1.00 % 85,122 -10,000 30.2 3.00 46 45.4 % 3,961,869 0.09 % 9,481,803,274 106
2050 9,126,108 0.89 % 78,672 31.5 3.00 48 47.6 % 4,346,012 0.09 % 9,735,033,990 105

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *