Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Lào 2020

Thống kê dân số Lào 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Lào là 7,275,560 người.

Dân số lào chiếm khoảng 0.09 % tổng dân số thế giới.

Dân số lào đứng hạng 105 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của lào là 32 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 230,800 km2

Dân cư đô thị chiếm 35.7 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  24.4 tuổi.

 

Bảng: Dân số Lào qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 7,275,560 1.48 % 106,105 -14,704 24.4 2.70 32 35.7 % 2,600,131 0.09 % 7,794,798,739 105
2019 7,169,455 1.53 % 107,948 -14,704 23.1 2.88 31 35.1 % 2,518,056 0.09 % 7,713,468,100 105
2018 7,061,507 1.56 % 108,472 -14,704 23.1 2.88 31 34.5 % 2,436,711 0.09 % 7,631,091,040 105
2017 6,953,035 1.57 % 107,189 -14,704 23.1 2.88 30 33.9 % 2,356,986 0.09 % 7,547,858,925 106
2016 6,845,846 1.55 % 104,682 -14,704 23.1 2.88 30 33.3 % 2,279,990 0.09 % 7,464,022,049 106
2015 6,741,164 1.53 % 98,400 -22,463 22.8 2.93 29 32.7 % 2,206,330 0.09 % 7,379,797,139 106
2010 6,249,165 1.67 % 99,498 -22,052 20.7 3.40 27 30.1 % 1,877,890 0.09 % 6,956,823,603 106
2005 5,751,676 1.56 % 85,595 -29,620 19.1 3.90 25 27.2 % 1,564,297 0.09 % 6,541,907,027 106
2000 5,323,700 1.90 % 95,443 -26,949 18.0 4.81 23 22.0 % 1,171,236 0.09 % 6,143,493,823 106
1995 4,846,483 2.62 % 117,602 -12,113 17.6 5.88 21 17.4 % 843,190 0.08 % 5,744,212,979 108
1990 4,258,472 2.92 % 114,115 28 17.6 6.27 18 15.4 % 657,373 0.08 % 5,327,231,061 113
1985 3,687,898 2.51 % 85,951 -7,022 17.6 6.36 16 13.8 % 509,071 0.08 % 4,870,921,740 115
1980 3,258,144 1.32 % 41,313 -39,751 17.7 6.15 14 12.4 % 403,247 0.07 % 4,458,003,514 116
1975 3,051,577 2.57 % 72,630 9 18.6 5.99 13 11.1 % 338,147 0.07 % 4,079,480,606 115
1970 2,688,428 2.44 % 61,167 6 18.7 5.98 12 9.6 % 258,749 0.07 % 3,700,437,046 117
1965 2,382,594 2.35 % 52,339 15 18.8 5.97 10 8.3 % 198,298 0.07 % 3,339,583,597 116
1960 2,120,898 2.32 % 46,009 9 19.0 5.96 9 7.9 % 168,533 0.07 % 3,034,949,748 116
1955 1,890,854 2.36 % 41,588 -2 19.4 5.94 8 7.6 % 143,427 0.07 % 2,773,019,936 116

 

Bảng: Dự báo dân số Sierra Leone 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 7,275,560 1.54 % 106,879 -14,704 24.4 2.70 32 35.7 % 2,600,131 0.09 % 7,794,798,739 105
2025 7,774,533 1.34 % 99,795 -14,704 26.0 2.70 34 38.8 % 3,018,824 0.09 % 8,184,437,460 105
2030 8,226,273 1.14 % 90,348 -14,704 27.6 2.70 36 42.0 % 3,452,176 0.10 % 8,548,487,400 104
2035 8,625,713 0.95 % 79,888 -14,704 29.2 2.70 37 45.1 % 3,889,031 0.10 % 8,887,524,213 103
2040 8,971,946 0.79 % 69,247 -14,704 31.0 2.70 39 48.1 % 4,314,948 0.10 % 9,198,847,240 103
2045 9,259,156 0.63 % 57,442 -14,704 32.8 2.70 40 51.0 % 4,719,484 0.10 % 9,481,803,274 101
2050 9,479,747 0.47 % 44,118 34.5 2.70 41 53.8 % 5,101,582 0.10 % 9,735,033,990 99

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *