Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Madagascar 2020

Thống kê dân số Madagascar 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Madagascar là  27,691,018 người.

Dân số Madagascar  chiếm khoảng 0.36 % tổng dân số thế giới.

Dân số Madagascar  đứng hạng 51 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Madagascar  là 48 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 581,795 km2

Dân cư đô thị chiếm 38.5% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 19.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số Madagascar  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 27,691,018 2.68 % 721,711 -1,500 19.6 4.11 48 38.5 % 10,670,252 0.36 % 7,794,798,739 51
2019 26,969,307 2.69 % 706,994 -1,500 18.9 4.34 46 37.9 % 10,211,029 0.35 % 7,713,468,100 51
2018 26,262,313 2.71 % 691,801 -1,500 18.9 4.34 45 37.2 % 9,767,285 0.34 % 7,631,091,040 51
2017 25,570,512 2.72 % 676,142 -1,500 18.9 4.34 44 36.5 % 9,339,025 0.34 % 7,547,858,925 51
2016 24,894,370 2.72 % 660,282 -1,500 18.9 4.34 43 35.9 % 8,926,246 0.33 % 7,464,022,049 52
2015 24,234,088 2.76 % 616,490 -1,500 18.7 4.40 42 35.2 % 8,528,793 0.33 % 7,379,797,139 52
2010 21,151,640 2.90 % 562,983 -1,500 18.0 4.83 36 31.9 % 6,755,337 0.30 % 6,956,823,603 55
2005 18,336,724 3.07 % 513,984 -1,500 17.5 5.28 32 28.8 % 5,283,543 0.28 % 6,541,907,027 58
2000 15,766,806 3.19 % 458,281 -1,700 17.3 5.80 27 27.1 % 4,276,171 0.26 % 6,143,493,823 59
1995 13,475,400 3.05 % 375,353 -1,900 17.2 6.10 23 25.8 % 3,476,130 0.23 % 5,744,212,979 62
1990 11,598,633 2.88 % 307,028 -2,000 17.1 6.25 20 23.6 % 2,733,282 0.22 % 5,327,231,061 62
1985 10,063,495 2.92 % 269,388 -2,000 16.9 6.50 17 20.9 % 2,106,614 0.21 % 4,870,921,740 62
1980 8,716,553 2.90 % 232,105 -6,000 16.8 6.95 15 18.5 % 1,614,681 0.20 % 4,458,003,514 67
1975 7,556,026 2.82 % 195,944 -3,800 17.0 7.20 13 16.3 % 1,234,215 0.19 % 4,079,480,606 67
1970 6,576,305 2.65 % 161,417 -1,600 17.2 7.30 11 14.1 % 927,259 0.18 % 3,700,437,046 68
1965 5,769,218 2.50 % 133,969 0 17.9 7.30 10 12.4 % 714,199 0.17 % 3,339,583,597 73
1960 5,099,373 2.34 % 111,166 0 19.2 7.30 9 10.6 % 542,656 0.17 % 3,034,949,748 73
1955 4,543,542 2.16 % 91,998 0 20.2 7.30 8 9.1 % 414,442 0.16 % 2,773,019,936 73

 

Bảng: Dự báo dân số Madagascar  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 27,691,018 2.70 % 691,386 -1,500 19.6 4.11 48 38.5 % 10,670,252 0.36 % 7,794,798,739 51
2025 31,509,841 2.62 % 763,765 -1,500 20.4 4.11 54 41.9 % 13,199,949 0.38 % 8,184,437,460 51
2030 35,622,321 2.48 % 822,496 -1,500 21.2 4.11 61 45.2 % 16,101,660 0.42 % 8,548,487,400 49
2035 39,948,586 2.32 % 865,253 -1,500 22.0 4.11 69 48.4 % 19,327,758 0.45 % 8,887,524,213 45
2040 44,471,365 2.17 % 904,556 -1,500 22.9 4.11 76 51.5 % 22,905,168 0.48 % 9,198,847,240 42
2045 49,174,969 2.03 % 940,721 -1,500 23.8 4.11 85 54.6 % 26,853,051 0.52 % 9,481,803,274 39
2050 54,048,128 1.91 % 974,632 24.8 4.11 93 57.6 % 31,157,741 0.56 % 9,735,033,990 38

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *