Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Mỹ (USA) 2020

Thống kê dân số Mỹ (USA) 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Mỹ (USA) là  331,002,651 người.

Dân số Mỹ (USA)chiếm khoảng 4.25% tổng dân số thế giới.

Dân số Mỹ (USA)đứng hạng 3 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Mỹ (USA) là 36 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là  9,147,420Km2km2

Dân cư đô thị chiếm 82.8 %tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 38.3 tuổi.

 

Bảng: Dân số Mỹ (USA)qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 331,002,651 0.59 % 1,937,734 954,806 38.3 1.78 36 82.8 % 273,975,139 4.25 % 7,794,798,739 3
2019 329,064,917 0.60 % 1,968,652 954,806 37.7 1.85 36 82.5 % 271,365,914 4.27 % 7,713,468,100 3
2018 327,096,265 0.62 % 2,011,509 954,806 37.7 1.85 36 82.2 % 268,786,714 4.29 % 7,631,091,040 3
2017 325,084,756 0.64 % 2,068,761 954,806 37.7 1.85 36 81.9 % 266,243,516 4.31 % 7,547,858,925 3
2016 323,015,995 0.67 % 2,137,685 954,806 37.7 1.85 35 81.7 % 263,743,312 4.33 % 7,464,022,049 3
2015 320,878,310 0.76 % 2,373,367 992,343 37.6 1.88 35 81.4 % 261,287,811 4.35 % 7,379,797,139 3
2010 309,011,475 0.93 % 2,803,593 1,085,751 36.9 2.06 34 80.7 % 249,297,076 4.44 % 6,956,823,603 3
2005 294,993,511 0.93 % 2,656,520 1,066,979 36.1 2.04 32 80.0 % 235,892,407 4.51 % 6,541,907,027 3
2000 281,710,909 1.22 % 3,309,433 1,771,991 35.2 2.00 31 79.1 % 222,927,913 4.59 % 6,143,493,823 3
1995 265,163,745 1.01 % 2,608,687 892,751 34.0 2.03 29 77.4 % 205,240,402 4.62 % 5,744,212,979 3
1990 252,120,309 0.95 % 2,324,097 673,371 32.8 1.91 28 75.4 % 190,156,233 4.73 % 5,327,231,061 3
1985 240,499,825 0.94 % 2,204,694 676,492 31.4 1.80 26 74.6 % 179,400,645 4.94 % 4,870,921,740 3
1980 229,476,354 0.93 % 2,079,021 754,176 30.0 1.77 25 73.8 % 169,422,683 5.15 % 4,458,003,514 3
1975 219,081,251 0.90 % 1,913,582 577,869 29.0 2.03 24 73.7 % 161,450,209 5.37 % 4,079,480,606 3
1970 209,513,341 0.96 % 1,955,933 311,211 28.4 2.54 23 73.6 % 154,262,109 5.66 % 3,700,437,046 3
1965 199,733,676 1.36 % 2,602,621 367,146 28.6 3.23 22 71.9 % 143,624,659 5.98 % 3,339,583,597 3
1960 186,720,571 1.69 % 3,007,047 424,979 29.7 3.58 20 70.0 % 130,757,407 6.15 % 3,034,949,748 3
1955 171,685,336 1.57 % 2,576,188 173,553 30.3 3.31 19 67.2 % 115,375,863 6.19 % 2,773,019,936 3

 

Bảng: Dự báo dân số Mỹ (USA)2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 331,002,651 0.62 % 2,024,868 954,806 38.3 1.78 36 82.8 % 273,975,139 4.25 % 7,794,798,739 3
2025 340,399,601 0.56 % 1,879,390 922,456 39.1 1.78 37 84.4 % 287,421,363 4.16 % 8,184,437,460 3
2030 349,641,876 0.54 % 1,848,455 982,310 39.9 1.78 38 86.1 % 301,000,560 4.09 % 8,548,487,400 3
2035 358,690,999 0.51 % 1,809,825 1,046,821 40.9 1.78 39 87.5 % 313,969,203 4.04 % 8,887,524,213 3
2040 366,572,154 0.44 % 1,576,231 1,062,465 41.6 1.78 40 88.9 % 325,949,179 3.98 % 9,198,847,240 3
2045 373,343,348 0.37 % 1,354,239 1,073,911 42.2 1.78 41 90.2 % 336,913,503 3.94 % 9,481,803,274 3
2050 379,419,102 0.32 % 1,215,151 42.7 1.78 41 91.5 % 347,346,215 3.90 % 9,735,033,990 4

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *