Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Niger 2020

Thống kê dân số Niger 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Niger là  24,206,644 người.

Dân số Niger  chiếm khoảng  0.31 % tổng dân số thế giới.

Dân số Niger  đứng hạng  56 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Nigerlà 19 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 1,266,700 km2

Dân cư đô thị chiếm 16.5  % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 15.2 tuổi.

 

Bảng: Dân số Niger  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 24,206,644 3.84 % 895,929 4,000 15.2 6.95 19 16.5 % 4,002,638 0.31 % 7,794,798,739 56
2019 23,310,715 3.87 % 867,893 4,000 15.0 7.27 18 16.4 % 3,828,158 0.30 % 7,713,468,100 57
2018 22,442,822 3.89 % 840,440 4,000 15.0 7.27 18 16.3 % 3,664,692 0.29 % 7,631,091,040 57
2017 21,602,382 3.91 % 813,584 4,000 15.0 7.27 17 16.3 % 3,511,445 0.29 % 7,547,858,925 57
2016 20,788,798 3.94 % 787,135 4,000 15.0 7.27 16 16.2 % 3,367,638 0.28 % 7,464,022,049 58
2015 20,001,663 3.97 % 707,528 3,782 14.9 7.35 16 16.2 % 3,232,583 0.27 % 7,379,797,139 58
2010 16,464,025 3.86 % 567,912 -4,000 15.0 7.55 13 16.2 % 2,664,321 0.24 % 6,956,823,603 62
2005 13,624,467 3.75 % 458,582 -1,899 15.4 7.65 11 16.2 % 2,211,934 0.21 % 6,541,907,027 64
2000 11,331,557 3.61 % 368,254 -1,989 15.9 7.70 9 16.2 % 1,837,604 0.18 % 6,143,493,823 68
1995 9,490,288 3.41 % 292,739 -536 16.0 7.75 7 15.8 % 1,494,849 0.17 % 5,744,212,979 78
1990 8,026,591 3.02 % 222,119 -15,583 15.8 7.80 6 15.3 % 1,231,448 0.15 % 5,327,231,061 82
1985 6,915,997 2.92 % 185,399 -18,589 15.7 7.90 5 14.5 % 1,005,293 0.14 % 4,870,921,740 83
1980 5,989,004 2.93 % 160,813 -3,628 16.0 7.75 5 13.4 % 805,091 0.13 % 4,458,003,514 85
1975 5,184,941 2.83 % 134,859 -2,753 15.7 7.60 4 11.4 % 592,068 0.13 % 4,079,480,606 84
1970 4,510,644 2.88 % 119,305 -2,309 15.6 7.55 4 8.8 % 396,646 0.12 % 3,700,437,046 89
1965 3,914,117 2.92 % 105,071 -2,309 15.6 7.50 3 6.8 % 266,487 0.12 % 3,339,583,597 93
1960 3,388,764 2.77 % 86,645 -5,025 15.8 7.40 3 5.8 % 196,327 0.11 % 3,034,949,748 93
1955 2,955,541 2.92 % 79,168 1,000 15.6 7.30 2 5.3 % 156,807 0.11 % 2,773,019,936 93

 

Bảng: Dự báo dân số Niger  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 24,206,644 3.89 % 840,996 4,000 15.2 6.95 19 16.5 % 4,002,638 0.31 % 7,794,798,739 56
2025 29,125,520 3.77 % 983,775 1,000 15.6 6.95 23 17.4 % 5,067,678 0.36 % 8,184,437,460 54
2030 34,846,020 3.65 % 1,144,100 1,000 16.1 6.95 28 18.8 % 6,542,045 0.41 % 8,548,487,400 50
2035 41,396,373 3.51 % 1,310,071 1,000 16.7 6.95 33 20.7 % 8,580,995 0.47 % 8,887,524,213 43
2040 48,745,855 3.32 % 1,469,896 1,000 17.4 6.95 38 23.3 % 11,378,032 0.53 % 9,198,847,240 38
2045 56,837,126 3.12 % 1,618,254 1,000 18.2 6.95 45 26.4 % 14,980,634 0.60 % 9,481,803,274 36
2050 65,593,043 2.91 % 1,751,183 19.0 6.95 52 29.7 % 19,464,442 0.67 % 9,735,033,990 32

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *