Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Nigeria 2020

Thống kê dân số Nigeria 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Nigeria là  206,139,589 người.

Dân số Nigeria chiếm khoảng 2.64% tổng dân số thế giới.

Dân số Nigeria đứng hạng 7 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Nigerialà 226 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 910,770 Km2km2

Dân cư đô thị chiếm 52.0 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 18.1 tuổi.

 

Bảng: Dân số Nigeria qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 206,139,589 2.58 % 5,175,990 -60,000 18.1 5.42 226 52.0 % 107,112,526 2.64 % 7,794,798,739 7
2019 200,963,599 2.60 % 5,088,916 -60,000 17.9 5.67 221 51.2 % 102,805,995 2.61 % 7,713,468,100 7
2018 195,874,683 2.62 % 5,001,439 -60,000 17.9 5.67 215 50.3 % 98,610,801 2.57 % 7,631,091,040 7
2017 190,873,244 2.64 % 4,913,003 -60,000 17.9 5.67 210 49.5 % 94,525,016 2.53 % 7,547,858,925 7
2016 185,960,241 2.66 % 4,822,793 -60,000 17.9 5.67 204 48.7 % 90,546,177 2.49 % 7,464,022,049 7
2015 181,137,448 2.71 % 4,526,850 -60,000 17.9 5.74 199 47.8 % 86,673,094 2.45 % 7,379,797,139 7
2010 158,503,197 2.68 % 3,927,636 -60,000 17.9 5.91 174 43.5 % 68,949,828 2.28 % 6,956,823,603 7
2005 138,865,016 2.58 % 3,316,233 -34,000 18.0 6.05 152 39.1 % 54,288,918 2.12 % 6,541,907,027 9
2000 122,283,850 2.53 % 2,867,103 -19,005 17.9 6.17 134 34.9 % 42,627,440 1.99 % 6,143,493,823 10
1995 107,948,335 2.54 % 2,547,177 -19,154 17.7 6.37 119 32.2 % 34,785,545 1.88 % 5,744,212,979 10
1990 95,212,450 2.64 % 2,329,933 -18,281 17.4 6.60 105 29.7 % 28,276,132 1.79 % 5,327,231,061 10
1985 83,562,785 2.62 % 2,027,830 -135,413 17.5 6.76 92 25.7 % 21,434,266 1.72 % 4,870,921,740 10
1980 73,423,633 2.99 % 2,009,867 164,143 18.0 6.76 81 22.0 % 16,139,321 1.65 % 4,458,003,514 11
1975 63,374,298 2.51 % 1,478,431 -7,705 18.3 6.61 70 19.8 % 12,535,584 1.55 % 4,079,480,606 11
1970 55,982,144 2.23 % 1,170,845 -8,669 18.7 6.35 61 17.8 % 9,942,297 1.51 % 3,700,437,046 11
1965 50,127,921 2.12 % 997,893 204 19.0 6.35 55 16.6 % 8,296,771 1.50 % 3,339,583,597 13
1960 45,138,458 1.90 % 810,472 541 19.1 6.35 50 15.4 % 6,955,737 1.49 % 3,034,949,748 13
1955 41,086,100 1.65 % 645,270 674 19.1 6.35 45 12.1 % 4,952,844 1.48 % 2,773,019,936 13

 

Bảng: Dự báo dân số Nigeria 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 206,139,589 2.62 % 5,000,428 -60,000 18.1 5.42 226 52.0 % 107,112,526 2.64 % 7,794,798,739 7
2025 233,343,112 2.51 % 5,440,705 -60,000 18.5 5.42 256 55.8 % 130,312,056 2.85 % 8,184,437,460 6
2030 262,977,337 2.42 % 5,926,845 -60,000 19.1 5.42 289 59.4 % 156,299,881 3.08 % 8,548,487,400 6
2035 294,986,051 2.32 % 6,401,743 -62,360 19.9 5.42 324 62.7 % 184,887,647 3.32 % 8,887,524,213 5
2040 329,066,615 2.21 % 6,816,113 -62,360 20.7 5.42 361 65.7 % 216,083,536 3.58 % 9,198,847,240 4
2045 364,711,807 2.08 % 7,129,038 -62,216 21.5 5.42 400 68.6 % 250,285,391 3.85 % 9,481,803,274 4
2050 401,315,000 1.93 % 7,320,639 22.4 5.42 441 71.5 % 287,130,349 4.12 % 9,735,033,990 3

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *