Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Pakistan 2020

Thống kê dân số Pakistan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Pakistan là  220,892,340 người.

Dân số Pakistanchiếm khoảng 2.83% tổng dân số thế giới.

Dân số Pakistanđứng hạng 5 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Pakistanlà 287 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 770,880 Km2km2

Dân cư đô thị chiếm 35.1%tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 22.8tuổi.

 

Bảng: Dân số Pakistan qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 220,892,340 2.00 % 4,327,022 -233,379 22.8 3.55 287 35.1 % 77,437,729 2.83 % 7,794,798,739 5
2019 216,565,318 2.04 % 4,337,032 -233,379 22.0 3.73 281 34.9 % 75,510,639 2.81 % 7,713,468,100 5
2018 212,228,286 2.08 % 4,322,077 -233,379 22.0 3.73 275 34.7 % 73,630,430 2.78 % 7,631,091,040 5
2017 207,906,209 2.10 % 4,274,856 -233,379 22.0 3.73 270 34.5 % 71,795,700 2.75 % 7,547,858,925 5
2016 203,631,353 2.11 % 4,204,389 -233,379 22.0 3.73 264 34.4 % 70,005,271 2.73 % 7,464,022,049 6
2015 199,426,964 2.14 % 4,000,465 -215,833 21.8 3.78 259 34.2 % 68,226,783 2.70 % 7,379,797,139 6
2010 179,424,641 2.28 % 3,824,127 -67,961 20.7 4.17 233 33.3 % 59,691,513 2.58 % 6,956,823,603 6
2005 160,304,008 2.41 % 3,592,086 -130,036 19.6 4.71 208 32.6 % 52,301,807 2.45 % 6,541,907,027 6
2000 142,343,578 2.83 % 3,713,348 94,182 18.8 5.37 185 32.1 % 45,687,389 2.32 % 6,143,493,823 7
1995 123,776,839 2.83 % 3,225,784 -204,677 18.4 5.96 161 31.6 % 39,104,110 2.15 % 5,744,212,979 8
1990 107,647,921 3.15 % 3,091,282 27,958 18.5 6.30 140 30.6 % 32,923,693 2.02 % 5,327,231,061 8
1985 92,191,510 3.39 % 2,827,433 277,424 18.6 6.44 120 29.4 % 27,060,895 1.89 % 4,870,921,740 8
1980 78,054,343 3.16 % 2,247,493 134,441 18.5 6.60 101 28.1 % 21,910,455 1.75 % 4,458,003,514 10
1975 66,816,877 2.82 % 1,734,963 -27,621 18.6 6.60 87 26.3 % 17,592,808 1.64 % 4,079,480,606 10
1970 58,142,060 2.69 % 1,444,817 -41,996 19.3 6.60 75 24.8 % 14,416,426 1.57 % 3,700,437,046 10
1965 50,917,975 2.51 % 1,185,857 -18,654 19.9 6.60 66 23.5 % 11,954,323 1.52 % 3,339,583,597 14
1960 44,988,690 2.13 % 900,132 -3,340 20.1 6.60 58 22.1 % 9,926,658 1.48 % 3,034,949,748 14
1955 40,488,030 1.52 % 589,131 -1,651 20.1 6.60 53 19.7 % 7,968,418 1.46 % 2,773,019,936 14

 

Bảng: Dự báo dân số Pakistan 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 220,892,340 2.07 % 4,293,075 -233,379 22.8 3.55 287 35.1 % 77,437,729 2.83 % 7,794,798,739 5
2025 242,234,056 1.86 % 4,268,343 -202,293 23.8 3.55 314 36.2 % 87,777,053 2.96 % 8,184,437,460 5
2030 262,958,794 1.66 % 4,144,948 -176,062 24.9 3.55 341 37.8 % 99,359,685 3.08 % 8,548,487,400 5
2035 282,863,442 1.47 % 3,980,930 -166,292 26.1 3.55 367 39.8 % 112,484,070 3.18 % 8,887,524,213 6
2040 302,129,193 1.33 % 3,853,150 -166,294 27.4 3.55 392 42.2 % 127,361,588 3.28 % 9,198,847,240 6
2045 320,723,644 1.20 % 3,718,890 -165,910 28.7 3.55 416 44.8 % 143,649,422 3.38 % 9,481,803,274 6
2050 338,013,196 1.06 % 3,457,910 30.0 3.55 438 47.4 % 160,228,128 3.47 % 9,735,033,990 5

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *