Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Peru 2020

Thống kê dân số Peru 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Peru là 32,971,854 người.

Dân số Peru  chiếm khoảng 0.42% tổng dân số thế giới.

Dân số Peru  đứng hạng 43 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Peru  là 26 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 1,280,000 km2

Dân cư đô thị chiếm 79.1% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 31.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số Peru  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 32,971,854 1.42 % 461,401 99,069 31.0 2.27 26 79.1 % 26,082,479 0.42 % 7,794,798,739 43
2019 32,510,453 1.63 % 521,193 99,069 28.2 2.37 25 79.1 % 25,721,093 0.42 % 7,713,468,100 43
2018 31,989,260 1.73 % 544,962 99,069 28.2 2.37 25 79.3 % 25,360,100 0.42 % 7,631,091,040 43
2017 31,444,298 1.68 % 518,266 99,069 28.2 2.37 25 79.5 % 24,999,015 0.42 % 7,547,858,925 43
2016 30,926,032 1.49 % 455,298 99,069 28.2 2.37 24 79.7 % 24,637,142 0.41 % 7,464,022,049 43
2015 30,470,734 0.98 % 288,612 -124,962 27.5 2.40 24 79.7 % 24,271,929 0.41 % 7,379,797,139 43
2010 29,027,674 0.82 % 232,306 -240,552 25.5 2.68 23 77.3 % 22,450,249 0.42 % 6,956,823,603 41
2005 27,866,145 1.04 % 281,240 -181,956 24.1 2.72 22 74.3 % 20,717,275 0.43 % 6,541,907,027 38
2000 26,459,944 1.72 % 432,157 -51,160 22.7 3.05 21 71.5 % 18,928,687 0.43 % 6,143,493,823 38
1995 24,299,160 1.94 % 445,545 -70,920 21.2 3.62 19 70.2 % 17,055,649 0.42 % 5,744,212,979 37
1990 22,071,433 2.22 % 459,712 -56,120 20.1 4.20 17 68.1 % 15,038,734 0.41 % 5,327,231,061 38
1985 19,772,872 2.42 % 445,052 -35,100 19.2 4.73 15 66.1 % 13,068,523 0.41 % 4,870,921,740 38
1980 17,547,610 2.61 % 424,573 -18,820 18.5 5.37 14 63.9 % 11,209,453 0.39 % 4,458,003,514 38
1975 15,424,744 2.76 % 392,990 -16,520 17.9 6.03 12 60.7 % 9,360,547 0.38 % 4,079,480,606 39
1970 13,459,794 2.82 % 349,680 -9,780 17.6 6.55 11 56.9 % 7,658,573 0.36 % 3,700,437,046 39
1965 11,711,392 2.89 % 311,275 -5,860 17.7 6.88 9 51.4 % 6,020,628 0.35 % 3,339,583,597 44
1960 10,155,015 2.77 % 259,325 -3,900 18.2 6.95 8 46.4 % 4,709,872 0.33 % 3,034,949,748 40
1955 8,858,389 2.64 % 216,189 -3,100 18.7 6.95 7 43.5 % 3,856,003 0.32 % 2,773,019,936 44

 

Bảng: Dự báo dân số Peru  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 32,971,854 1.59 % 500,224 99,069 31.0 2.27 26 79.1 % 26,082,479 0.42 % 7,794,798,739 43
2025 34,517,495 0.92 % 309,128 -63,800 32.6 2.27 27 80.8 % 27,880,400 0.42 % 8,184,437,460 45
2030 36,030,592 0.86 % 302,619 -25,400 34.2 2.27 28 82.3 % 29,642,906 0.42 % 8,548,487,400 48
2035 37,387,960 0.74 % 271,474 -12,200 35.6 2.27 29 83.8 % 31,327,208 0.42 % 8,887,524,213 49
2040 38,552,106 0.62 % 232,829 -9,860 36.8 2.27 30 85.4 % 32,918,395 0.42 % 9,198,847,240 50
2045 39,551,259 0.51 % 199,831 -5,920 38.0 2.27 31 86.9 % 34,384,997 0.42 % 9,481,803,274 50
2050 40,373,987 0.41 % 164,546 39.4 2.27 32 88.3 % 35,667,261 0.41 % 9,735,033,990 52

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *