Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Philippines 2020

Thống kê dân số Philippines 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Philippines là  109,581,078 người.

Dân số Philippineschiếm khoảng 1.41% tổng dân số thế giới.

Dân số Philippinesđứng hạng 13 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Philippines là 368 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 298,170km2

Dân cư đô thị chiếm 47.5 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 25.7tuổi.

 

Bảng: Dân số Philippines qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 109,581,078 1.35 % 1,464,463 -67,152 25.7 2.58 368 47.5 % 52,008,603 1.41 % 7,794,798,739 13
2019 108,116,615 1.37 % 1,465,221 -67,152 24.4 2.95 363 47.1 % 50,971,408 1.40 % 7,713,468,100 13
2018 106,651,394 1.41 % 1,478,469 -67,152 24.4 2.95 358 46.8 % 49,961,978 1.40 % 7,631,091,040 13
2017 105,172,925 1.46 % 1,509,109 -67,152 24.4 2.95 353 46.6 % 48,978,289 1.39 % 7,547,858,925 13
2016 103,663,816 1.52 % 1,550,604 -67,152 24.4 2.95 348 46.3 % 48,017,889 1.39 % 7,464,022,049 12
2015 102,113,212 1.68 % 1,629,286 -166,924 24.1 3.05 342 46.1 % 47,078,199 1.38 % 7,379,797,139 12
2010 93,966,780 1.71 % 1,528,106 -309,615 23.1 3.30 315 45.2 % 42,487,934 1.35 % 6,956,823,603 12
2005 86,326,250 2.05 % 1,666,899 -248,871 21.3 3.70 290 45.7 % 39,435,905 1.32 % 6,541,907,027 12
2000 77,991,755 2.25 % 1,641,533 -189,869 20.5 3.90 262 46.1 % 35,981,065 1.27 % 6,143,493,823 14
1995 69,784,088 2.43 % 1,577,786 -139,775 19.8 4.14 234 46.6 % 32,515,486 1.21 % 5,744,212,979 14
1990 61,895,160 2.66 % 1,523,868 -62,935 19.2 4.53 208 47.0 % 29,106,432 1.16 % 5,327,231,061 14
1985 54,275,822 2.76 % 1,383,616 -58,489 18.7 4.92 182 42.3 % 22,943,780 1.11 % 4,870,921,740 17
1980 47,357,743 2.78 % 1,214,400 -95,312 18.0 5.46 159 37.5 % 17,752,900 1.06 % 4,458,003,514 19
1975 41,285,742 2.89 % 1,096,430 -75,018 17.4 5.98 138 35.6 % 14,684,347 1.01 % 4,079,480,606 19
1970 35,803,594 2.98 % 978,721 -94,086 16.7 6.54 120 33.0 % 11,807,882 0.97 % 3,700,437,046 19
1965 30,909,988 3.31 % 928,051 -43,613 16.3 6.98 104 31.6 % 9,770,040 0.93 % 3,339,583,597 23
1960 26,269,734 3.45 % 818,535 -30,783 16.5 7.27 88 30.3 % 7,959,850 0.87 % 3,034,949,748 23
1955 22,177,058 3.60 % 719,314 -9,824 17.2 7.42 74 28.7 % 6,365,919 0.80 % 2,773,019,936 23

 

Bảng: Dự báo dân số Philippines 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 109,581,078 1.42 % 1,493,573 -67,152 25.7 2.58 368 47.5 % 52,008,603 1.41 % 7,794,798,739 13
2025 116,833,059 1.29 % 1,450,396 -67,152 27.3 2.58 392 49.3 % 57,606,092 1.43 % 8,184,437,460 13
2030 123,697,925 1.15 % 1,372,973 -73,888 28.8 2.58 415 51.6 % 63,844,135 1.45 % 8,548,487,400 12
2035 130,039,792 1.00 % 1,268,373 -69,792 30.2 2.58 436 54.4 % 70,692,327 1.46 % 8,887,524,213 13
2040 135,618,857 0.84 % 1,115,813 -69,793 31.7 2.58 455 57.6 % 78,089,726 1.47 % 9,198,847,240 14
2045 140,438,218 0.70 % 963,872 -69,632 33.2 2.58 471 61.1 % 85,814,287 1.48 % 9,481,803,274 13
2050 144,488,158 0.57 % 809,988 34.7 2.58 485 64.7 % 93,465,067 1.48 % 9,735,033,990 13

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *