Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Serbia 2020

Thống kê dân số Serbia 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Serbia là  8,737,371 người.

Dân số Serbiachiếm khoảng 0.11% tổng dân số thế giới.

Dân số Serbia đứng hạng 99 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Serbia là 100 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 87,460 km2

Dân cư đô thị chiếm 56.2 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 41.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số Serbia qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 8,737,371 -0.40 % -34,864 4,000 41.6 1.46 100 56.2 % 4,913,067 0.11 % 7,794,798,739 99
2019 8,772,235 -0.35 % -30,519 4,000 40.7 1.46 100 56.0 % 4,913,420 0.11 % 7,713,468,100 99
2018 8,802,754 -0.30 % -26,874 4,000 40.7 1.46 101 55.8 % 4,914,777 0.12 % 7,631,091,040 98
2017 8,829,628 -0.27 % -24,335 4,000 40.7 1.46 101 55.7 % 4,917,595 0.12 % 7,547,858,925 97
2016 8,853,963 -0.26 % -22,814 4,000 40.7 1.46 101 55.6 % 4,922,488 0.12 % 7,464,022,049 96
2015 8,876,777 -0.26 % -22,895 5,912 40.5 1.46 101 55.5 % 4,929,837 0.12 % 7,379,797,139 96
2010 8,991,254 -0.44 % -40,514 -23,911 38.7 1.58 103 55.2 % 4,965,736 0.13 % 6,956,823,603 92
2005 9,193,825 -0.63 % -58,758 -55,266 37.2 1.71 105 54.0 % 4,965,292 0.14 % 6,541,907,027 85
2000 9,487,616 -0.82 % -79,306 -99,180 36.1 1.83 108 52.8 % 5,006,497 0.15 % 6,143,493,823 81
1995 9,884,147 0.76 % 73,294 35,670 34.1 1.96 113 51.7 % 5,105,295 0.17 % 5,744,212,979 75
1990 9,517,675 0.56 % 52,854 -5,498 33.2 2.23 109 50.4 % 4,796,240 0.18 % 5,327,231,061 72
1985 9,253,405 0.76 % 69,022 -2,072 32.1 2.32 106 48.3 % 4,473,184 0.19 % 4,870,921,740 70
1980 8,908,294 0.95 % 82,225 1,536 30.9 2.37 102 46.1 % 4,110,857 0.20 % 4,458,003,514 65
1975 8,497,170 0.91 % 75,462 -4,130 29.9 2.36 97 43.1 % 3,664,637 0.21 % 4,079,480,606 64
1970 8,119,860 0.72 % 56,955 -17,949 30.1 2.43 93 39.7 % 3,227,141 0.22 % 3,700,437,046 64
1965 7,835,083 0.73 % 55,671 -17,628 29.2 2.51 90 34.2 % 2,679,749 0.23 % 3,339,583,597 56
1960 7,556,727 0.87 % 64,361 -10,011 27.9 2.57 86 29.1 % 2,196,260 0.25 % 3,034,949,748 58
1955 7,234,922 1.45 % 100,533 7,041 26.5 3.22 83 24.4 % 1,766,738 0.26 % 2,773,019,936 56

 

Bảng: Dự báo dân số Serbia2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 8,737,371 -0.32 % -27,881 4,000 41.6 1.46 100 56.2 % 4,913,067 0.11 % 7,794,798,739 99
2025 8,505,260 -0.54 % -46,422 -10,000 42.8 1.46 97 57.9 % 4,923,756 0.10 % 8,184,437,460 103
2030 8,250,431 -0.61 % -50,966 -10,000 44.1 1.46 94 60.0 % 4,953,049 0.10 % 8,548,487,400 103
2035 7,973,562 -0.68 % -55,374 -10,000 45.6 1.46 91 62.6 % 4,993,461 0.09 % 8,887,524,213 106
2040 7,680,064 -0.75 % -58,700 -10,000 46.8 1.46 88 65.6 % 5,040,576 0.08 % 9,198,847,240 110
2045 7,380,760 -0.79 % -59,861 -10,000 47.8 1.46 84 68.9 % 5,087,709 0.08 % 9,481,803,274 115
2050 7,083,833 -0.82 % -59,385 48.8 1.46 81 72.3 % 5,121,466 0.07 % 9,735,033,990 115

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *