Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Slovakia 2020

Thống kê dân số Slovakia 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số  Slovakia  là  5,459,642 người.

Dân số  Slovakia   chiếm khoảng 0.07% tổng dân số thế giới.

Dân số  Slovakia   đứng hạng  118 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của  Slovakia  là 114 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 48,088 km2

Dân cư đô thị chiếm 53.7 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 41.2 tuổi.

 

Bảng: Dân số  Slovakia   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 5,459,642 0.05 % 2,629 1,485 41.2 1.50 114 53.7 % 2,930,688 0.07 % 7,794,798,739 118
2019 5,457,013 0.07 % 3,999 1,485 39.6 1.40 113 53.7 % 2,928,744 0.07 % 7,713,468,100 117
2018 5,453,014 0.09 % 5,114 1,485 39.6 1.40 113 53.7 % 2,927,953 0.07 % 7,631,091,040 117
2017 5,447,900 0.11 % 5,897 1,485 39.6 1.40 113 53.7 % 2,928,194 0.07 % 7,547,858,925 117
2016 5,442,003 0.12 % 6,392 1,485 39.6 1.40 113 53.8 % 2,929,298 0.07 % 7,464,022,049 117
2015 5,435,611 0.12 % 6,263 2,269 39.2 1.38 113 53.9 % 2,931,170 0.07 % 7,379,797,139 117
2010 5,404,294 0.02 % 1,066 -1,771 37.3 1.32 112 54.7 % 2,955,336 0.08 % 6,956,823,603 113
2005 5,398,963 0.00 % -50 240 35.4 1.22 112 55.6 % 2,999,801 0.08 % 6,541,907,027 111
2000 5,399,211 0.09 % 4,748 -593 33.9 1.40 112 56.2 % 3,036,152 0.09 % 6,143,493,823 103
1995 5,375,470 0.33 % 17,403 -3,022 32.4 1.87 112 56.5 % 3,039,144 0.09 % 5,744,212,979 100
1990 5,288,454 0.47 % 24,331 -7,062 31.2 2.15 110 56.5 % 2,987,505 0.10 % 5,327,231,061 98
1985 5,166,798 0.67 % 34,013 -6,955 30.0 2.27 107 54.2 % 2,799,149 0.11 % 4,870,921,740 96
1980 4,996,731 1.01 % 48,838 -1,939 28.8 2.46 104 51.6 % 2,580,230 0.11 % 4,458,003,514 94
1975 4,752,540 0.92 % 42,740 -3,051 28.4 2.51 99 46.3 % 2,198,370 0.12 % 4,079,480,606 92
1970 4,538,841 0.70 % 31,078 -11,568 28.3 2.54 94 41.1 % 1,863,518 0.12 % 3,700,437,046 88
1965 4,383,452 1.15 % 48,665 -5,285 28.0 2.91 91 37.0 % 1,623,750 0.13 % 3,339,583,597 81
1960 4,140,129 1.65 % 64,945 3,597 27.6 3.24 86 33.5 % 1,385,442 0.14 % 3,034,949,748 82
1955 3,815,402 2.11 % 75,766 13,705 27.4 3.50 79 31.7 % 1,209,955 0.14 % 2,773,019,936 81

 

Bảng: Dự báo dân số  Slovakia   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 5,459,642 0.09 % 4,806 1,485 41.2 1.50 114 53.7 % 2,930,688 0.07 % 7,794,798,739 118
2025 5,449,599 -0.04 % -2,009 1,000 43.2 1.50 113 54.2 % 2,955,290 0.07 % 8,184,437,460 122
2030 5,403,400 -0.17 % -9,240 1,000 45.2 1.50 112 55.5 % 2,997,553 0.06 % 8,548,487,400 125
2035 5,322,000 -0.30 % -16,280 1,000 46.9 1.50 111 57.4 % 3,053,877 0.06 % 8,887,524,213 126
2040 5,216,735 -0.40 % -21,053 1,000 48.3 1.50 108 59.9 % 3,126,274 0.06 % 9,198,847,240 128
2045 5,101,391 -0.45 % -23,069 1,000 49.1 1.50 106 62.7 % 3,198,811 0.05 % 9,481,803,274 130
2050 4,983,648 -0.47 % -23,549 49.1 1.50 104 65.4 % 3,260,503 0.05 % 9,735,033,990 130

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *