Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số  South Africa 2020

Thống kê dân số  South Africa 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số South Africa 59,308,690 người.

Dân số South Africa chiếm khoảng 0.76% tổng dân số thế giới.

Dân số South Africa đứng hạng 25 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của South Africa là 49 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là  1,213,090 km2

Dân cư đô thị chiếm 66.7% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 27.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số South Africa qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 59,308,690 1.28 % 750,420 145,405 27.6 2.41 49 66.7 % 39,550,889 0.76 % 7,794,798,739 25
2019 58,558,270 1.33 % 765,752 145,405 26.6 2.52 48 66.3 % 38,820,239 0.76 % 7,713,468,100 24
2018 57,792,518 1.37 % 782,762 145,405 26.6 2.52 48 65.9 % 38,086,769 0.76 % 7,631,091,040 24
2017 57,009,756 1.43 % 802,110 145,405 26.6 2.52 47 65.5 % 37,348,154 0.76 % 7,547,858,925 24
2016 56,207,646 1.48 % 821,279 145,405 26.6 2.52 46 65.1 % 36,600,982 0.75 % 7,464,022,049 24
2015 55,386,367 1.58 % 833,881 183,939 26.4 2.55 46 64.7 % 35,844,349 0.75 % 7,379,797,139 24
2010 51,216,964 1.36 % 667,273 172,444 25.0 2.63 42 62.7 % 32,094,811 0.74 % 6,956,823,603 24
2005 47,880,601 1.26 % 582,579 157,796 23.8 2.61 39 60.7 % 29,065,720 0.73 % 6,541,907,027 26
2000 44,967,708 1.65 % 706,390 127,980 22.6 2.88 37 57.9 % 26,015,136 0.73 % 6,143,493,823 27
1995 41,435,758 2.40 % 927,050 170,572 21.3 3.51 34 55.3 % 22,932,019 0.72 % 5,744,212,979 27
1990 36,800,509 2.40 % 824,327 -23,600 19.8 4.40 30 53.1 % 19,545,369 0.69 % 5,327,231,061 28
1985 32,678,874 2.73 % 824,421 36,200 19.5 4.90 27 51.0 % 16,653,360 0.67 % 4,870,921,740 28
1980 28,556,769 2.54 % 672,316 14,663 19.4 5.05 24 50.5 % 14,411,610 0.64 % 4,458,003,514 28
1975 25,195,187 2.68 % 625,082 44,532 19.3 5.50 21 50.1 % 12,610,547 0.62 % 4,079,480,606 29
1970 22,069,776 2.63 % 536,987 39,872 19.1 5.80 18 49.5 % 10,919,359 0.60 % 3,700,437,046 29
1965 19,384,841 2.54 % 457,000 21,310 19.4 6.00 16 48.6 % 9,422,320 0.58 % 3,339,583,597 31
1960 17,099,840 2.37 % 378,668 2,984 19.9 6.05 14 47.6 % 8,138,204 0.56 % 3,034,949,748 31
1955 15,206,502 2.22 % 315,615 1,492 20.6 6.05 13 44.9 % 6,829,341 0.55 % 2,773,019,936 31

 

Bảng: Dự báo dân số South Africa 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 59,308,690 1.38 % 784,465 145,405 27.6 2.41 49 66.7 % 39,550,889 0.76 % 7,794,798,739 25
2025 62,802,683 1.15 % 698,799 112,349 28.7 2.41 52 68.6 % 43,112,579 0.77 % 8,184,437,460 24
2030 65,956,081 0.98 % 630,680 91,759 29.6 2.41 54 70.4 % 46,457,072 0.77 % 8,548,487,400 24
2035 68,818,987 0.85 % 572,581 76,008 30.5 2.41 57 72.1 % 49,631,106 0.77 % 8,887,524,213 24
2040 71,375,305 0.73 % 511,264 59,663 31.6 2.41 59 73.7 % 52,625,241 0.78 % 9,198,847,240 24
2045 73,619,543 0.62 % 448,848 58,397 32.7 2.41 61 75.3 % 55,447,449 0.78 % 9,481,803,274 23
2050 75,517,920 0.51 % 379,675 33.9 2.41 62 76.9 % 58,056,843 0.78 % 9,735,033,990 25

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *