Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Sri Lanka 2020

Thống kê dân số Sri Lanka 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Sri Lanka là  21,413,249 người.

Dân số Sri Lanka   chiếm khoảng 0.27 % tổng dân số thế giới.

Dân số Sri Lanka   đứng hạng 58 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Sri Lanka là 341 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 62,710 km2

Dân cư đô thị chiếm 18.4 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 34.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số Sri Lanka   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 21,413,249 0.42 % 89,516 -97,986 34.0 2.21 341 18.4 % 3,945,488 0.27 % 7,794,798,739 58
2019 21,323,733 0.45 % 94,970 -97,986 32.6 2.21 340 18.3 % 3,906,383 0.28 % 7,713,468,100 58
2018 21,228,763 0.48 % 100,731 -97,986 32.6 2.21 339 18.2 % 3,870,642 0.28 % 7,631,091,040 58
2017 21,128,032 0.51 % 106,861 -97,986 32.6 2.21 337 18.2 % 3,838,068 0.28 % 7,547,858,925 58
2016 21,021,171 0.54 % 113,144 -97,986 32.6 2.21 335 18.1 % 3,808,409 0.28 % 7,464,022,049 57
2015 20,908,027 0.63 % 129,258 -96,954 32.3 2.21 333 18.1 % 3,781,471 0.28 % 7,379,797,139 57
2010 20,261,737 0.72 % 143,350 -104,013 30.4 2.28 323 18.2 % 3,681,427 0.29 % 6,956,823,603 59
2005 19,544,988 0.80 % 153,477 -89,896 29.0 2.26 312 18.3 % 3,573,620 0.30 % 6,541,907,027 54
2000 18,777,601 0.58 % 106,938 -92,337 27.6 2.24 299 18.4 % 3,452,171 0.31 % 6,143,493,823 52
1995 18,242,912 1.04 % 183,428 -51,156 25.8 2.38 291 18.5 % 3,367,985 0.32 % 5,744,212,979 49
1990 17,325,773 1.38 % 229,899 -27,488 24.2 2.64 276 18.5 % 3,212,099 0.33 % 5,327,231,061 48
1985 16,176,280 1.47 % 228,089 -79,739 22.8 3.19 258 18.6 % 3,011,554 0.33 % 4,870,921,740 45
1980 15,035,834 1.80 % 256,138 -47,500 21.7 3.61 240 18.6 % 2,797,666 0.34 % 4,458,003,514 43
1975 13,755,146 1.96 % 253,881 -29,000 20.6 4.00 219 18.1 % 2,489,237 0.34 % 4,079,480,606 43
1970 12,485,740 2.36 % 274,984 -7,700 19.6 4.70 199 17.6 % 2,197,238 0.34 % 3,700,437,046 43
1965 11,110,820 2.39 % 247,269 -9,500 19.1 5.20 177 17.1 % 1,901,067 0.33 % 3,339,583,597 45
1960 9,874,476 2.38 % 219,208 -15,000 19.1 5.80 157 16.4 % 1,622,519 0.33 % 3,034,949,748 45
1955 8,778,438 1.95 % 161,468 -3,300 20.0 5.80 140 15.6 % 1,373,606 0.32 % 2,773,019,936 45

 

Bảng: Dự báo dân số Sri Lanka   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 21,413,249 0.48 % 101,044 -97,986 34.0 2.21 341 18.4 % 3,945,488 0.27 % 7,794,798,739 58
2025 21,779,681 0.34 % 73,286 -87,015 35.4 2.21 347 19.3 % 4,193,316 0.27 % 8,184,437,460 61
2030 22,023,016 0.22 % 48,667 -82,523 36.6 2.21 351 20.6 % 4,528,025 0.26 % 8,548,487,400 63
2035 22,166,314 0.13 % 28,660 -77,950 37.6 2.21 353 22.4 % 4,966,948 0.25 % 8,887,524,213 67
2040 22,186,241 0.02 % 3,985 -77,950 38.7 2.21 354 24.8 % 5,503,409 0.24 % 9,198,847,240 67
2045 22,070,206 -0.10 % -23,207 -77,770 39.9 2.21 352 27.4 % 6,048,778 0.23 % 9,481,803,274 72
2050 21,813,968 -0.23 % -51,248 41.2 2.21 348 30.1 % 6,574,761 0.22 % 9,735,033,990 74

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *