Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số  Sudan 2020

Thống kê dân số  Sudan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Sudan 43,849,260 người.

Dân số Sudan chiếm khoảng 0.56 % tổng dân số thế giới.

Dân số Sudan đứng hạng 34 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Sudanlà 25 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 1,765,048 km2

Dân cư đô thị chiếm 35.0 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 19.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Sudan qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 43,849,260 2.42 % 1,036,022 -50,000 19.7 4.43 25 35.0 % 15,349,424 0.56 % 7,794,798,739 34
2019 42,813,238 2.42 % 1,011,705 -50,000 19.0 4.69 24 34.7 % 14,852,586 0.56 % 7,713,468,100 35
2018 41,801,533 2.42 % 988,136 -50,000 19.0 4.69 24 34.4 % 14,380,217 0.55 % 7,631,091,040 35
2017 40,813,397 2.42 % 965,958 -50,000 19.0 4.69 23 34.1 % 13,931,288 0.54 % 7,547,858,925 35
2016 39,847,439 2.43 % 944,489 -50,000 19.0 4.69 23 33.9 % 13,504,639 0.53 % 7,464,022,049 34
2015 38,902,950 2.40 % 871,587 -107,629 18.9 4.75 22 33.7 % 13,099,314 0.53 % 7,379,797,139 34
2010 34,545,013 2.22 % 719,099 -196,537 18.3 5.00 20 32.9 % 11,378,101 0.50 % 6,956,823,603 35
2005 30,949,516 2.56 % 734,900 -109,201 18.1 5.30 18 32.7 % 10,126,640 0.47 % 6,541,907,027 36
2000 27,275,015 2.51 % 636,054 -120,536 17.9 5.65 15 32.5 % 8,855,115 0.44 % 6,143,493,823 37
1995 24,094,747 3.64 % 789,431 129,162 17.7 6.00 14 32.2 % 7,768,800 0.42 % 5,744,212,979 38
1990 20,147,590 3.20 % 587,481 30,000 17.0 6.30 11 28.6 % 5,764,212 0.38 % 5,327,231,061 42
1985 17,210,187 3.48 % 540,544 44,000 16.6 6.63 10 22.9 % 3,947,451 0.35 % 4,870,921,740 43
1980 14,507,468 3.62 % 472,667 36,000 16.4 6.92 8 20.0 % 2,895,483 0.33 % 4,458,003,514 47
1975 12,144,135 3.39 % 372,487 4,000 16.5 6.90 7 18.9 % 2,300,428 0.30 % 4,079,480,606 50
1970 10,281,700 3.23 % 302,321 0 16.8 6.86 6 16.5 % 1,698,802 0.28 % 3,700,437,046 51
1965 8,770,097 3.06 % 245,121 0 17.1 6.75 5 13.4 % 1,172,787 0.26 % 3,339,583,597 61
1960 7,544,491 2.87 % 199,039 0 17.5 6.65 4 10.7 % 810,765 0.25 % 3,034,949,748 59
1955 6,549,298 2.70 % 163,102 0 17.8 6.65 4 8.6 % 562,183 0.24 % 2,773,019,936 61

 

Bảng: Dự báo dân số Sudan 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 43,849,260 2.42 % 989,262 -50,000 19.7 4.43 25 35.0 % 15,349,424 0.56 % 7,794,798,739 34
2025 49,353,479 2.39 % 1,100,844 -10,000 20.6 4.43 28 36.9 % 18,220,482 0.60 % 8,184,437,460 31
2030 55,253,529 2.28 % 1,180,010 -10,000 21.6 4.43 31 39.4 % 21,775,077 0.65 % 8,548,487,400 29
2035 61,473,011 2.16 % 1,243,896 -10,000 22.5 4.43 35 42.4 % 26,089,178 0.69 % 8,887,524,213 27
2040 67,919,273 2.01 % 1,289,252 -10,000 23.3 4.43 38 45.6 % 30,993,999 0.74 % 9,198,847,240 27
2045 74,508,991 1.87 % 1,317,944 -10,000 24.2 4.43 42 48.8 % 36,393,690 0.79 % 9,481,803,274 25
2050 81,192,823 1.73 % 1,336,766 25.1 4.43 46 52.1 % 42,261,243 0.83 % 9,735,033,990 23

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *