Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Turkmenistan 2020

Thống kê dân số Turkmenistan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Turkmenistan là 6,031,200 người.

Dân số  Turkmenistan  chiếm khoảng 0.08 % tổng dân số thế giới.

Dân số  Turkmenistan đứng hạng  113 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của  Turkmenistan là 13 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 469,930km2

Dân cư đô thị chiếm 52.5% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  26.9 tuổi.

 

Bảng: Dân số  Turkmenistan  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,031,200 1.50 % 89,111 -5,000 26.9 2.79 13 52.5 % 3,167,354 0.08 % 7,794,798,739 113
2019 5,942,089 1.56 % 91,188 -5,000 25.9 2.96 13 52.1 % 3,092,968 0.08 % 7,713,468,100 113
2018 5,850,901 1.62 % 93,234 -5,000 25.9 2.96 12 51.6 % 3,018,967 0.08 % 7,631,091,040 113
2017 5,757,667 1.68 % 95,299 -5,000 25.9 2.96 12 51.2 % 2,945,446 0.08 % 7,547,858,925 113
2016 5,662,368 1.74 % 97,081 -5,000 25.9 2.96 12 50.7 % 2,872,487 0.08 % 7,464,022,049 114
2015 5,565,287 1.81 % 95,615 -10,000 25.6 3.00 12 50.3 % 2,800,294 0.08 % 7,379,797,139 115
2010 5,087,213 1.36 % 66,513 -12,543 24.4 2.65 11 48.5 % 2,466,832 0.07 % 6,956,823,603 116
2005 4,754,646 1.03 % 47,703 -25,177 23.0 2.76 10 47.1 % 2,237,159 0.07 % 6,541,907,027 114
2000 4,516,133 1.42 % 61,658 -12,935 21.7 3.03 10 45.9 % 2,073,509 0.07 % 6,143,493,823 114
1995 4,207,841 2.69 % 104,775 8,727 20.1 4.03 9 44.8 % 1,884,853 0.07 % 5,744,212,979 118
1990 3,683,967 2.58 % 87,990 -7,940 19.6 4.55 8 45.1 % 1,660,542 0.07 % 5,327,231,061 119
1985 3,244,018 2.43 % 73,442 -7,159 19.4 4.79 7 46.0 % 1,491,485 0.07 % 4,870,921,740 123
1980 2,876,808 2.64 % 70,289 -1,014 18.7 5.60 6 47.1 % 1,354,342 0.06 % 4,458,003,514 123
1975 2,525,364 2.84 % 66,038 5,069 18.0 6.19 5 47.6 % 1,200,996 0.06 % 4,079,480,606 124
1970 2,195,175 3.01 % 60,515 5,629 17.7 6.56 5 47.8 % 1,048,846 0.06 % 3,700,437,046 124
1965 1,892,599 3.37 % 57,868 5,357 18.7 6.80 4 47.1 % 892,144 0.06 % 3,339,583,597 130
1960 1,603,258 3.28 % 47,725 6,004 21.7 6.20 3 46.4 % 744,101 0.05 % 3,034,949,748 127
1955 1,364,635 2.42 % 30,728 1,745 23.0 5.30 3 45.7 % 623,450 0.05 % 2,773,019,936 130

 

Bảng: Dự báo dân số  Turkmenistan  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,031,200 1.62 % 93,183 -5,000 26.9 2.79 13 52.5 % 3,167,354 0.08 % 7,794,798,739 113
2025 6,437,589 1.31 % 81,278 -4,000 28.0 2.79 14 55.0 % 3,540,511 0.08 % 8,184,437,460 113
2030 6,782,355 1.05 % 68,953 -4,000 28.8 2.79 14 57.8 % 3,916,855 0.08 % 8,548,487,400 112
2035 7,099,000 0.92 % 63,329 -4,000 29.5 2.79 15 60.5 % 4,297,443 0.08 % 8,887,524,213 111
2040 7,408,530 0.86 % 61,906 -4,000 30.2 2.79 16 63.2 % 4,684,923 0.08 % 9,198,847,240 113
2045 7,701,112 0.78 % 58,516 -4,000 31.6 2.79 16 65.8 % 5,070,370 0.08 % 9,481,803,274 114
2050 7,949,281 0.64 % 49,634 33.0 2.79 17 68.3 % 5,433,187 0.08 % 9,735,033,990 114

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *