Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Ukraine 2020

Thống kê dân số Ukraine 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Ukraine 43,733,762 người.

Dân số Ukraine chiếm khoảng 0.56 % tổng dân số thế giới.

Dân số Ukraine đứng hạng 35 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Ukrainelà 75 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 579,320 km2

Dân cư đô thị chiếm 69.4 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 41.2 tuổi.

 

Bảng: Dân số Ukraine qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 43,733,762 -0.59 % -259,876 10,000 41.2 1.44 75 69.4 % 30,334,632 0.56 % 7,794,798,739 35
2019 43,993,638 -0.57 % -252,518 10,000 40.2 1.48 76 69.2 % 30,425,950 0.57 % 7,713,468,100 33
2018 44,246,156 -0.54 % -241,553 10,000 40.2 1.48 76 69.0 % 30,521,470 0.58 % 7,631,091,040 32
2017 44,487,709 -0.51 % -225,993 10,000 40.2 1.48 77 68.8 % 30,622,539 0.59 % 7,547,858,925 31
2016 44,713,702 -0.46 % -207,937 10,000 40.2 1.48 77 68.7 % 30,730,872 0.60 % 7,464,022,049 31
2015 44,921,639 -0.38 % -174,090 26,431 40.0 1.49 78 68.7 % 30,840,974 0.61 % 7,379,797,139 31
2010 45,792,090 -0.47 % -219,736 53,908 39.5 1.38 79 68.6 % 31,411,663 0.66 % 6,956,823,603 28
2005 46,890,772 -0.81 % -389,459 -33,089 39.1 1.15 81 67.8 % 31,788,197 0.72 % 6,541,907,027 27
2000 48,838,065 -0.83 % -413,144 -92,453 37.8 1.24 84 67.1 % 32,793,567 0.79 % 6,143,493,823 23
1995 50,903,785 -0.22 % -111,864 14,884 36.4 1.62 88 67.0 % 34,081,946 0.89 % 5,744,212,979 23
1990 51,463,105 0.21 % 108,766 0 35.3 1.95 89 66.8 % 34,356,066 0.97 % 5,327,231,061 22
1985 50,919,275 0.38 % 190,680 37,818 34.0 2.00 88 64.7 % 32,935,869 1.05 % 4,870,921,740 19
1980 49,965,874 0.49 % 242,042 20,877 33.5 1.98 86 61.7 % 30,827,293 1.12 % 4,458,003,514 17
1975 48,755,665 0.70 % 333,362 41,241 33.3 2.08 84 58.4 % 28,469,686 1.20 % 4,079,480,606 16
1970 47,088,857 0.79 % 364,862 53,753 32.0 2.02 81 54.8 % 25,817,971 1.27 % 3,700,437,046 16
1965 45,264,548 1.19 % 519,979 91,154 29.8 2.13 78 50.6 % 22,924,810 1.36 % 3,339,583,597 15
1960 42,664,652 1.29 % 529,032 -64,464 28.9 2.70 74 46.8 % 19,962,621 1.41 % 3,034,949,748 15
1955 40,019,491 1.42 % 544,369 8,785 28.3 2.81 69 41.4 % 16,557,439 1.44 % 2,773,019,936 15

 

Bảng: Dự báo dân số Ukraine 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 43,733,762 -0.53 % -237,575 10,000 41.2 1.44 75 69.4 % 30,334,632 0.56 % 7,794,798,739 35
2025 42,338,579 -0.65 % -279,037 4,000 42.8 1.44 73 70.7 % 29,923,619 0.52 % 8,184,437,460 36
2030 40,882,329 -0.70 % -291,250 4,000 44.5 1.44 71 72.2 % 29,536,792 0.48 % 8,548,487,400 38
2035 39,425,172 -0.72 % -291,431 0 46.2 1.44 68 74.1 % 29,198,482 0.44 % 8,887,524,213 44
2040 38,002,489 -0.73 % -284,537 0 47.3 1.44 66 76.2 % 28,965,081 0.41 % 9,198,847,240 51
2045 36,606,388 -0.75 % -279,220 0 47.3 1.44 63 78.7 % 28,815,838 0.39 % 9,481,803,274 53
2050 35,219,042 -0.77 % -277,469 46.6 1.44 61 81.3 % 28,634,407 0.36 % 9,735,033,990 56

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *