Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Uzbekistan 2020

Thống kê dân số Uzbekistan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Uzbekistan là  33,469,203  người.

Dân số Uzbekistan  chiếm khoảng 0.43 % tổng dân số thế giới.

Dân số Uzbekistan  đứng hạng 42 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Uzbekistan  là 79 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 425,400 km2

Dân cư đô thị chiếm 50.1% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  27.8 tuổi.

 

Bảng: Dân số Uzbekistan  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 33,469,203 1.48 % 487,487 -8,863 27.8 2.43 79 50.1 % 16,756,329 0.43 % 7,794,798,739 42
2019 32,981,716 1.56 % 505,472 -8,863 26.5 2.43 78 50.2 % 16,545,875 0.43 % 7,713,468,100 42
2018 32,476,244 1.62 % 516,459 -8,863 26.5 2.43 76 50.3 % 16,337,222 0.43 % 7,631,091,040 42
2017 31,959,785 1.65 % 518,034 -8,863 26.5 2.43 75 50.5 % 16,130,957 0.42 % 7,547,858,925 42
2016 31,441,751 1.66 % 512,194 -8,863 26.5 2.43 74 50.7 % 15,927,890 0.42 % 7,464,022,049 42
2015 30,929,557 1.64 % 482,730 -13,294 26.2 2.43 73 50.8 % 15,720,465 0.42 % 7,379,797,139 42
2010 28,515,909 1.53 % 417,624 -28,026 24.5 2.49 67 51.1 % 14,576,671 0.41 % 6,956,823,603 42
2005 26,427,789 1.30 % 331,567 -48,459 22.8 2.51 62 48.7 % 12,868,248 0.40 % 6,541,907,027 42
2000 24,769,955 1.68 % 395,786 -48,527 21.0 3.10 58 46.3 % 11,461,701 0.40 % 6,143,493,823 39
1995 22,791,026 2.24 % 478,536 -64,555 19.8 3.95 54 43.9 % 9,998,260 0.40 % 5,744,212,979 40
1990 20,398,348 2.46 % 467,413 -71,206 19.6 4.40 48 41.5 % 8,464,364 0.38 % 5,327,231,061 40
1985 18,061,284 2.58 % 432,505 -37,034 19.6 4.80 42 40.8 % 7,374,012 0.37 % 4,870,921,740 41
1980 15,898,757 2.79 % 408,256 14,416 18.9 5.46 37 40.9 % 6,500,596 0.36 % 4,458,003,514 41
1975 13,857,478 2.78 % 355,432 14,133 18.0 6.16 33 39.2 % 5,430,156 0.34 % 4,079,480,606 41
1970 12,080,317 3.61 % 392,689 89,235 17.5 6.40 28 36.8 % 4,446,089 0.33 % 3,700,437,046 44
1965 10,116,870 3.48 % 318,114 32,325 19.0 6.50 24 35.4 % 3,579,634 0.30 % 3,339,583,597 54
1960 8,526,300 3.22 % 249,793 19,804 22.2 5.90 20 34.1 % 2,904,959 0.28 % 3,034,949,748 50
1955 7,277,333 3.04 % 202,655 34,444 23.6 5.30 17 31.7 % 2,305,364 0.26 % 2,773,019,936 54

 

Bảng: Dự báo dân số Uzbekistan  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 33,469,203 1.59 % 507,929 -8,863 27.8 2.43 79 50.1 % 16,756,329 0.43 % 7,794,798,739 42
2025 35,617,696 1.25 % 429,699 -8,863 29.6 2.43 84 50.1 % 17,835,913 0.44 % 8,184,437,460 43
2030 37,418,456 0.99 % 360,152 -8,863 31.0 2.43 88 50.8 % 19,005,150 0.44 % 8,548,487,400 45
2035 39,064,052 0.86 % 329,119 -8,863 32.0 2.43 92 52.1 % 20,349,481 0.44 % 8,887,524,213 47
2040 40,608,379 0.78 % 308,865 -8,863 32.9 2.43 95 53.9 % 21,906,196 0.44 % 9,198,847,240 48
2045 43,648,838 0.55 % 235,161 38,931 38.9 2.34 20 90.3 % 39,396,408 0.46 % 9,481,803,274 47
2050 44,562,476 0.42 % 182,728 40.2 2.34 21 91.4 % 40,708,624 0.46 % 9,735,033,990 46

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *