Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Zambia 2020

Thống kê dân số Zambia 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Zambia là   18,776,707  người.

Dân số  Zambia  chiếm khoảng  0.24 % tổng dân số thế giới.

Dân số  Zambia  đứng hạng 64 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của  Zambia  là 7 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 2,699,700 km2

Dân cư đô thị chiếm 57.7  % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 30.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số  Zambia    qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 18,383,955 2.93 % 522,925 -8,000 17.6 4.66 25 45.3 % 8,336,381 0.24 % 7,794,798,739 65
2019 17,861,030 2.94 % 509,322 -8,000 16.9 5.09 24 44.8 % 7,993,486 0.23 % 7,713,468,100 65
2018 17,351,708 2.96 % 498,109 -8,000 16.9 5.09 23 44.2 % 7,663,677 0.23 % 7,631,091,040 65
2017 16,853,599 3.00 % 490,141 -8,000 16.9 5.09 23 43.6 % 7,346,421 0.22 % 7,547,858,925 68
2016 16,363,458 3.05 % 484,097 -8,000 16.9 5.09 22 43.0 % 7,041,082 0.22 % 7,464,022,049 69
2015 15,879,361 3.14 % 454,675 -10,000 16.7 5.20 21 42.5 % 6,747,236 0.22 % 7,379,797,139 69
2010 13,605,984 2.79 % 349,947 -35,000 16.2 5.60 18 40.1 % 5,450,667 0.20 % 6,956,823,603 70
2005 11,856,247 2.62 % 288,061 -30,000 16.3 5.95 16 37.5 % 4,448,559 0.18 % 6,541,907,027 71
2000 10,415,944 2.75 % 263,867 4,000 16.6 6.10 14 35.2 % 3,665,128 0.17 % 6,143,493,823 73
1995 9,096,607 2.51 % 211,952 -30,000 16.4 6.30 12 37.3 % 3,390,243 0.16 % 5,744,212,979 80
1990 8,036,845 3.03 % 222,739 -15,000 16.2 6.60 11 39.4 % 3,163,284 0.15 % 5,327,231,061 81
1985 6,923,149 3.42 % 214,265 2,000 15.9 6.90 9 39.8 % 2,758,109 0.14 % 4,870,921,740 82
1980 5,851,825 3.43 % 181,708 -5,000 15.7 7.25 8 40.1 % 2,344,812 0.13 % 4,458,003,514 86
1975 4,943,283 3.42 % 152,843 -4,000 15.7 7.40 7 35.1 % 1,734,432 0.12 % 4,079,480,606 89
1970 4,179,067 3.20 % 121,721 -4,408 16.0 7.30 6 30.3 % 1,266,841 0.11 % 3,700,437,046 94
1965 3,570,464 3.06 % 99,938 -7,066 16.4 7.25 5 23.3 % 832,850 0.11 % 3,339,583,597 99
1960 3,070,776 3.03 % 85,160 0 17.1 6.95 4 18.0 % 552,492 0.10 % 3,034,949,748 97
1955 2,644,976 2.74 % 66,907 0 17.4 6.70 4 14.5 % 382,236 0.10 % 2,773,019,936 99

 

Bảng: Dự báo dân số  Zambia    2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 18,383,955 2.97 % 500,919 -8,000 17.6 4.66 25 45.3 % 8,336,381 0.24 % 7,794,798,739 65
2025 21,196,801 2.89 % 562,569 -8,000 18.5 4.66 29 48.4 % 10,256,668 0.26 % 8,184,437,460 63
2030 24,325,505 2.79 % 625,741 -5,000 19.3 4.66 33 51.6 % 12,548,518 0.28 % 8,548,487,400 62
2035 27,721,896 2.65 % 679,278 -5,000 20.2 4.66 37 54.9 % 15,219,971 0.31 % 8,887,524,213 60
2040 31,338,483 2.48 % 723,317 -5,000 21.0 4.66 42 58.3 % 18,271,801 0.34 % 9,198,847,240 58
2045 35,149,038 2.32 % 762,111 -5,000 21.8 4.66 47 61.8 % 21,722,143 0.37 % 9,481,803,274 57
2050 39,120,917 2.16 % 794,376 22.8 4.66 53 65.4 % 25,576,780 0.40 % 9,735,033,990 53

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *