Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Somalia 2017

Thống kê dân số Somalia 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Somalia  có 11,364,806 người.

Dân số Somalia  chiếm khoảng 0.15%  tổng dân số thế giới.

Dân số Somalia  đứng hạng 81 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Somalia  là 18 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  625,933 km2

Dân cư đô thị chiếm 41.9 % tổng dân số (4,771,638 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 16.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số Somalia  hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 11,391,962 2.82 % 312,949 -40,000 16.6 6.51 18 41.9 % 4,771,638 0.15 % 7,515,284,153 81
2016 11,079,013 2.71 % 291,909 -40,000 16.6 6.51 18 41.4 % 4,581,957 0.15 % 7,432,663,275 82
2015 10,787,104 2.4 % 241,078 -80,000 17 6.61 17 40.8 % 4,399,113 0.15 % 7,349,472,099 83
2010 9,581,714 2.5 % 222,955 -70,000 16 7.1 15 37.5 % 3,590,301 0.14 % 6,929,725,043 87
2005 8,466,938 2.77 % 216,304 -40,000 16 7.44 14 35.2 % 2,976,661 0.13 % 6,519,635,850 90
2000 7,385,416 3.08 % 207,795 -20,000 16 7.7 12 33.2 % 2,455,437 0.12 % 6,126,622,121 92
1995 6,346,440 0.08 % 4,965 -178,700 17 7.53 10 31.4 % 1,994,354 0.11 % 5,735,123,084 92
1990 6,321,615 0.82 % 50,638 -126,500 18 7.26 10 29.7 % 1,874,890 0.12 % 5,309,667,699 91
1985 6,068,425 -0.07 % -4,256 -166,400 18 7.07 10 28.1 % 1,703,241 0.13 % 4,852,540,569 91
1980 6,089,707 9.43 % 441,750 317,500 18 7 10 26.8 % 1,629,818 0.14 % 4,439,632,465 84
1975 3,880,955 2.41 % 87,107 0 18 7.1 6 25.5 % 989,571 0.1 % 4,061,399,228 103
1970 3,445,420 2.34 % 75,172 300 18 7.25 6 22.7 % 781,361 0.09 % 3,682,487,691 105
1965 3,069,558 2.18 % 62,636 0 19 7.25 4 20 % 612,817 0.09 % 3,322,495,121 105
1960 2,756,380 2.04 % 52,970 -200 19 7.25 4 17.3 % 477,188 0.09 % 3,018,343,828 107
1955 2,491,530 1.93 % 45,490 0 19 7.25 4 14.9 % 370,574 0.09 % 2,758,314,525 105

 

Bảng: Dự báo dân số Somalia

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 12,422,741 2.86 % 327,127 -40,000 17 6.12 20 43.4 % 5,386,075 0.16 % 7,758,156,792 78
2025 14,343,830 2.92 % 384,218 -30,000 17 5.65 23 45.8 % 6,576,481 0.18 % 8,141,661,007 78
2030 16,493,076 2.83 % 429,849 -30,000 18 5.22 26 48.4 % 7,976,628 0.19 % 8,500,766,052 77
2035 18,843,579 2.7 % 470,101 -30,000 18 4.8 30 50.9 % 9,586,626 0.21 % 8,838,907,877 75
2040 21,387,961 2.57 % 508,876 -30,000 19 4.43 34 53.3 % 11,405,645 0.23 % 9,157,233,976 72
2045 24,118,776 2.43 % 546,163 -30,000 20 4.09 38 55.7 % 13,431,748 0.26 % 9,453,891,780 68
2050 27,030,447 2.31 % 582,334 -30,000 21 3.79 43 57.9 % 15,663,775 0.28 % 9,725,147,994 67

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *