Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Sri Lanka 2017

Thống kê dân số Sri Lanka 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Sri Lanka  có 20,891,170 người.

Dân số Sri Lanka  chiếm khoảng 0.28%  tổng dân số thế giới.

Dân số Sri Lanka  đứng hạng 58 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Sri Lanka  là 333 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  62,702 km2

Dân cư đô thị chiếm 19.4 % tổng dân số (4,050,307  người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 32.6  tuổi.

 

Bảng: Dân số Sri Lanka  hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 20,905,335 0.45 % 94,519 -75,034 32.6 2.09 333 19.4 % 4,050,307 0.28 % 7,515,284,153 58
2016 20,810,816 0.46 % 95,806 -75,034 32.6 2.09 332 19.3 % 4,007,374 0.28 % 7,432,663,275 57
2015 20,715,010 0.5 % 102,740 -97,000 32 2.11 330 19.2 % 3,966,971 0.28 % 7,349,472,099 57
2010 20,201,312 0.68 % 134,981 -104,000 30 2.28 322 18.8 % 3,803,193 0.29 % 6,929,725,043 58
2005 19,526,406 0.78 % 148,532 -89,900 29 2.26 311 18.8 % 3,667,409 0.3 % 6,519,635,850 54
2000 18,783,745 0.58 % 107,062 -92,300 28 2.24 300 18.5 % 3,475,819 0.31 % 6,126,622,121 52
1995 18,248,435 1.04 % 183,524 -51,200 26 2.38 291 18.5 % 3,375,471 0.32 % 5,735,123,084 49
1990 17,330,817 1.38 % 230,008 -27,500 24 2.64 276 18.6 % 3,216,289 0.33 % 5,309,667,699 48
1985 16,180,776 1.48 % 228,843 -79,100 23 3.19 258 18.6 % 3,012,979 0.33 % 4,852,540,569 45
1980 15,036,562 1.8 % 256,114 -47,500 22 3.61 240 18.8 % 2,823,006 0.34 % 4,439,632,465 43
1975 13,755,990 1.95 % 253,699 -29,000 21 4 219 19.5 % 2,679,794 0.34 % 4,061,399,228 43
1970 12,487,493 2.35 % 273,962 -7,700 20 4.7 199 19.5 % 2,436,293 0.34 % 3,682,487,691 43
1965 11,117,685 2.36 % 244,303 -3,300 20 5.8 141 17.6 % 1,959,304 0.33 % 3,322,495,121 44
1960 9,896,172 2.3 % 212,726 -15,000 19 5.8 158 16.4 % 1,625,916 0.33 % 3,018,343,828 45
1955 8,832,541 1.81 % 151,346 -3,300 20 5.8 141 15.6 % 1,381,995 0.32 % 2,758,314,525 44

 

Bảng: Dự báo dân số Sri Lanka

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 21,157,419 0.42 % 88,482 -75,000 34 2.03 337 19.8 % 4,194,261 0.27 % 7,758,156,792 58
2025 21,417,175 0.24 % 51,951 -75,000 36 1.96 342 21 % 4,488,307 0.26 % 8,141,661,007 63
2030 21,535,624 0.11 % 23,690 -75,000 37 1.9 343 22.6 % 4,867,530 0.25 % 8,500,766,052 65
2035 21,545,860 0.01 % 2,047 -75,000 38 1.86 344 24.8 % 5,352,803 0.24 % 8,838,907,877 67
2040 21,446,305 -0.09 % -19,911 -75,000 40 1.83 342 27.7 % 5,943,636 0.23 % 9,157,233,976 71
2045 21,211,333 -0.22 % -46,994 -75,000 41 1.82 338 30.9 % 6,564,628 0.22 % 9,453,891,780 75
2050 20,835,659 -0.36 % -75,135 -75,000 43 1.8 332 34.5 % 7,190,065 0.21 % 9,725,147,994 76

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *