Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Syria 2017

Thống kê dân số Syria 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Syria18,853,451  người.

Dân số Syria  chiếm khoảng 0.25%  tổng dân số thế giới.

Dân số Syria  đứng hạng 61 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Syria  là 103  người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  183,616  km2

Dân cư đô thị chiếm 72.6  % tổng dân số (13,722,428  người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 21.2  tuổi.

 

Bảng: Dân số Syria  hàng năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 18,906,907 1.85 % 343,312 188,143 21.2 2.98 103 72.6 % 13,722,428 0.25 % 7,515,284,153 61
2016 18,563,595 0.33 % 61,182 188,143 21.2 2.98 101 71.2 % 13,223,024 0.25 % 7,432,663,275 61
2015 18,502,413 -2.24 % -443,638 -806,000 21 3.03 101 69.4 % 12,837,178 0.25 % 7,349,472,099 60
2010 20,720,602 2.7 % 517,552 74,000 22 3.19 113 57.9 % 11,988,656 0.3 % 6,929,725,043 55
2005 18,132,842 2.09 % 355,758 -76,000 20 3.67 99 53.9 % 9,770,957 0.28 % 6,519,635,850 56
2000 16,354,050 2.67 % 404,418 -26,000 19 4.26 89 52 % 8,504,294 0.27 % 6,126,622,121 56
1995 14,331,962 2.85 % 376,085 -14,000 18 4.8 78 50.1 % 7,184,030 0.25 % 5,735,123,084 58
1990 12,451,539 3.14 % 356,859 -29,300 16 5.87 68 48.9 % 6,092,664 0.23 % 5,309,667,699 56
1985 10,667,245 3.56 % 342,218 -17,400 16 6.77 58 47.9 % 5,108,681 0.22 % 4,852,540,569 57
1980 8,956,156 3.44 % 278,431 -32,300 16 7.32 49 46.7 % 4,183,215 0.2 % 4,439,632,465 64
1975 7,564,000 3.47 % 237,040 -16,300 16 7.54 41 45.1 % 3,408,395 0.19 % 4,061,399,228 69
1970 6,378,802 3.39 % 196,094 -3,200 16 7.56 35 43.3 % 2,764,867 0.17 % 3,682,487,691 70
1965 5,398,333 3.28 % 161,111 -14,000 19 7.23 21 40 % 2,159,655 0.16 % 3,322,495,121 80
1960 4,592,777 3.21 % 134,183 -3,000 17 7.38 25 36.8 % 1,690,445 0.15 % 3,018,343,828 75
1955 3,921,864 2.82 % 101,707 -14,000 19 7.23 21 34.7 % 1,361,803 0.14 % 2,758,314,525 80

 

Bảng: Dự báo dân số Syria

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 20,993,588 2.56 % 498,235 188,100 23 2.77 114 73.2 % 15,363,857 0.27 % 7,758,156,792 59
2025 25,558,851 4.01 % 913,053 556,000 26 2.56 139 67.3 % 17,213,252 0.31 % 8,141,661,007 57
2030 28,647,474 2.31 % 617,725 240,100 27 2.39 156 66.7 % 19,108,652 0.34 % 8,500,766,052 55
2035 30,424,468 1.21 % 355,399 -6,600 29 2.25 166 69 % 20,985,766 0.34 % 8,838,907,877 57
2040 32,070,451 1.06 % 329,197 -8,200 30 2.12 175 71.1 % 22,818,080 0.35 % 9,157,233,976 59
2045 33,571,029 0.92 % 300,116 -10,000 32 2.02 183 73.2 % 24,577,197 0.36 % 9,453,891,780 59
2050 34,902,406 0.78 % 266,275 -10,000 34 1.94 190 75.2 % 26,244,525 0.36 % 9,725,147,994 60

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *