Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Tanzania năm 2017

Thống kê dân số Tanzania năm 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Cộng hòa thống nhất Tan-da-ni-a  (United Republic of Tanzania) có 56,558,566 người.

Dân số Tan-da-ni-a chiếm khoảng 0.76% tổng dân số thế giới.

Dân số Tan-da-ni-a đứng hạng 24 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Tan-da-ni-a là 64 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  885,321 km2

Dân cư đô thị chiếm 32.2 % tổng dân số (18,307,606 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 17.4 tuổi.

 

Bảng: Dân số Tan-da-ni-a hàng năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 56,877,529 3.12 % 1,722,056 -40,000 17.4 5.17 64 32.2 % 18,307,606 0.76 % 7,515,284,153 24
2016 55,155,473 3.15 % 1,685,053 -40,000 17.4 5.17 62 31.6 % 17,402,287 0.74 % 7,432,663,275 24
2015 53,470,420 3.21 % 1,564,379 -40,000 17 5.24 60 30.9 % 16,528,155 0.73 % 7,349,472,099 26
2010 45,648,525 3.16 % 1,316,585 -53,100 17 5.58 52 27.7 % 12,643,617 0.66 % 6,929,725,043 29
2005 39,065,600 2.82 % 1,014,802 -59,200 17 5.66 44 24.7 % 9,645,896 0.6 % 6,519,635,850 31
2000 33,991,590 2.6 % 817,652 -41,200 17 5.75 38 22.3 % 7,589,582 0.55 % 6,126,622,121 32
1995 29,903,329 3.27 % 889,024 118,300 17 6.05 34 20.6 % 6,151,584 0.52 % 5,735,123,084 32
1990 25,458,208 3.11 % 723,224 13,600 17 6.36 29 18.9 % 4,812,601 0.48 % 5,309,667,699 34
1985 21,842,087 3.17 % 631,439 7,400 17 6.55 25 16.8 % 3,663,636 0.45 % 4,852,540,569 36
1980 18,684,893 3.18 % 540,926 -4,500 17 6.73 21 14.6 % 2,719,772 0.42 % 4,439,632,465 36
1975 15,980,265 3.27 % 474,952 23,800 17 6.75 18 11.1 % 1,780,977 0.39 % 4,061,399,228 38
1970 13,605,504 3.09 % 384,399 7,200 17 6.79 15 7.9 % 1,068,282 0.37 % 3,682,487,691 38
1965 11,683,511 3.01 % 321,804 0 17 6.74 10 6 % 704,433 0.35 % 3,322,495,121 46
1960 10,074,490 2.88 % 266,701 0 17 6.8 11 5.2 % 528,497 0.33 % 3,018,343,828 40
1955 8,740,984 2.7 % 218,244 0 17 6.74 10 4.4 % 385,389 0.32 % 2,758,314,525 46

Bảng: Dự báo dân số Tan-da-ni-a

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 62,267,349 3.09 % 1,759,386 -40,000 18 4.92 70 34.1 % 21,218,262 0.8 % 7,758,156,792 23
2025 72,032,837 2.96 % 1,953,098 -40,000 18 4.61 81 37.2 % 26,761,148 0.88 % 8,141,661,007 20
2030 82,927,172 2.86 % 2,178,867 -40,000 19 4.33 94 40.1 % 33,256,672 0.98 % 8,500,766,052 19
2035 95,004,550 2.76 % 2,415,476 -40,000 20 4.07 107 42.8 % 40,705,950 1.07 % 8,838,907,877 17
2040 108,174,443 2.63 % 2,633,979 -40,000 20 3.83 122 45.3 % 48,986,118 1.18 % 9,157,233,976 17
2045 122,259,045 2.48 % 2,816,920 -40,000 21 3.61 138 47.6 % 58,243,961 1.29 % 9,453,891,780 15
2050 137,135,916 2.32 % 2,975,374 -40,000 22 3.42 155 50 % 68,568,706 1.41 % 9,725,147,994 14

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *