Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Uzbekistan 2017

Thống kê dân số Uzbekistan 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Uzbekistan  có 30,625,712 người.

Dân số Uzbekistan  chiếm khoảng 0.41%  tổng dân số thế giới.

Dân số Uzbekistan  đứng hạng 45 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Uzbekistan  là 72 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  425,568 km2

Dân cư đô thị chiếm 36.3 % tổng dân số (11,152,328 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 26.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Uzbekistan  hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 30,690,914 1.29 % 390,468 -50,000 26.7 2.45 72 36.3 % 11,152,328 0.41 % 7,515,284,153 45
2016 30,300,446 1.36 % 406,958 -50,000 26.7 2.45 71 36.2 % 10,975,466 0.41 % 7,432,663,275 45
2015 29,893,488 1.51 % 430,745 -39,000 26 2.48 70 36.1 % 10,804,131 0.41 % 7,349,472,099 45
2010 27,739,764 1.36 % 363,505 -58,000 25 2.48 65 36.2 % 10,049,933 0.4 % 6,929,725,043 45
2005 25,922,239 1.12 % 280,803 -90,000 23 2.51 61 36.8 % 9,551,947 0.4 % 6,519,635,850 42
2000 24,518,222 1.56 % 366,153 -58,000 21 2.99 58 37.9 % 9,293,082 0.4 % 6,126,622,121 39
1995 22,687,456 2.03 % 434,442 -80,000 20 3.77 53 38.9 % 8,822,242 0.4 % 5,735,123,084 40
1990 20,515,248 2.45 % 468,221 -77,700 19 4.4 48 40.3 % 8,257,421 0.39 % 5,309,667,699 39
1985 18,174,143 2.64 % 444,449 -22,900 20 4.71 43 40.8 % 7,424,049 0.37 % 4,852,540,569 41
1980 15,951,899 2.67 % 394,180 15,700 19 5.2 38 41 % 6,536,104 0.36 % 4,439,632,465 41
1975 13,980,997 3.15 % 401,601 88,900 18 5.65 33 39.1 % 5,464,693 0.34 % 4,061,399,228 41
1970 11,972,994 3.19 % 347,898 88,800 18 5.6 28 36.7 % 4,395,778 0.33 % 3,682,487,691 45
1965 10,233,502 3.09 % 288,802 -7,600 25 5.05 18 35.3 % 3,611,311 0.31 % 3,322,495,121 52
1960 8,789,492 2.5 % 204,182 3,100 24 5.05 21 33.1 % 2,908,020 0.29 % 3,018,343,828 50
1955 7,768,581 2.27 % 164,637 -7,600 25 5.05 18 29.5 % 2,292,160 0.28 % 2,758,314,525 52

Bảng: Dự báo dân số Uzbekistan 

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 31,767,440 1.22 % 374,790 -50,000 28 2.33 75 36.9 % 11,716,797 0.41 % 7,758,156,792 46
2025 33,254,460 0.92 % 297,404 -50,000 30 2.21 78 38.4 % 12,770,986 0.41 % 8,141,661,007 48
2030 34,396,885 0.68 % 228,485 -50,000 31 2.11 81 40.6 % 13,963,798 0.4 % 8,500,766,052 51
2035 35,349,318 0.55 % 190,487 -50,000 33 2.04 83 43.2 % 15,259,675 0.4 % 8,838,907,877 53
2040 36,168,489 0.46 % 163,834 -50,000 34 1.98 85 45.7 % 16,530,597 0.39 % 9,157,233,976 52
2045 36,792,212 0.34 % 124,745 -50,000 35 1.93 87 48.2 % 17,741,084 0.39 % 9,453,891,780 55
2050 37,126,180 0.18 % 66,794 -50,000 36 1.89 87 50.8 % 18,842,195 0.38 % 9,725,147,994 55

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *