Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Châu Mỹ Latinh và vùng Caribe tính đến 2018

Thống kê dân số Châu Mỹ Latinh và vùng Caribe tính đến 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Châu Mỹ Latinh và Caribe là 648.865.566 người.

Dân số Châu Mỹ Latinh và Caribe chiếm khoảng 8.55%tổng dân số thế giới.

Dân số Châu Mỹ Latinh và Caribe đứng hạng 4 trong số các khu vực trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Châu Mỹ Latinh và Caribe là 32  người/km2.

Tổng diện tích khu vực  là  20.139.378 km2

Dân cư đô thị chiếm 80 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 29,5 tuổi.

 

Bảng: Dân số Châu Mỹ Latinh và Caribe qua các năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

Năm 2017 645.593.253 1,02% 6.544.614 -334.703 29,5 2,12 32 80,0% 516.362.188 8,6% 7,550,262,101 4
Năm 2016 639.048.639 1,05% 6.667.808 -334.703 29,5 2,12 32 79,7% 509.625.761 8,6% 7,466,964,280 4
2015 632.380.831 1,14% 6.963.860 -368.531 29,2 2,14 31 79,5% 502.792.854 9,1% 7.383.008.820 4
Năm 2010 597.561.530 1,25% 7,181,132 -499.864 27,4 2,26 30 78,3% 467.641.554 9,1% 6,958,169,159 4
Năm 2005 561.655.871 1,33% 7,172,180 -1.121.656 25,7 2,48 28 77,1% 432.803.905 9,1% 6,542,159,383 4
2000 525.794.973 1,55% 7.786.882 -975.728 24,2 2,76 26 75,4% 396.276.279 9,1% 6.145.006.989 4
1995 486.862.562 1,77% 8,188,671 -666.178 22,9 3,06 24 72,9% 355.089.152 9,1% 5.751.474.416 4
1990 445.919.209 1,94% 8,171,918 -754.546 21,7 3,46 22 70,4% 313.875.861 9,1% 5.330.943.460 4
1985 405,059,621 2,14% 8.155.063 -701.110 20,6 3,96 20 67,4% 273.130.007 9,1% 4.873.781.796 4
1980 364.284.305 2,29% 7.803.364 -655.230 19,7 4,48 18 64,3% 234.195.264 8,9% 4.458.411.534 4
Năm 1975 325,267,485 2,46% 7.438.007 -466.646 19,1 5,03 16 60,7% 197.280.963 8,8% 4.079.087.198 4
1970 288.077.452 2,60% 6.939.858 -400.780 18,6 5.53 14 57,0% 164.071.525 8,6% 3.700.577.650 4
Năm 1965 253.378.160 2,77% 6.465.524 -40.558 19,4 5,87 13 34,3% 86.976.145 8,4% 3.333.592.688 4
1960 221.050.541 2,73% 5.565.372 -214.665 19,0 5,88 11 49,1% 108.632.711 8,0% 3.033.212.527 4
1955 193.223.682 2,73% 4.861.198 -40.558 19,4 5,87 10 45,0% 86.976.145 7,6% 2.772.242.535 4

 

Bảng: Dự báo dân số Châu Mỹ Latinh và Caribe (2020 -2050)

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 664.473.538 0,99% 6.418.541 -334.703 30,9 2,04 33 80,7% 536.051.691 9,0% 7,795,482,309 4
2025 693.281.878 0,85% 5,761,668 -291.070 32,8 1,95 34 81,8% 567.088.511 8,9% 8,185,613,757 4
2030 718.483.391 0,72% 5.040.303 -246.316 34,6 1,89 36 82,8% 595.144.448 8,8% 8.551.198.644 4
2035 739.736.029 0,58% 4.250.528 -247.546 36,4 1,84 37 83,8% 619.795.465 8,3% 8.892.701.940 3
2040 757.027.013 0,46% 3.458.197 -240.749 38,1 1,80 38 84,7% 641.056.932 8,5% 9.210.337.004 3
2045 770.374.333 0,35% 2.669.464 -239.513 39,7 1,78 38 85,5% 659.040.884 8,4% 9.504.209.572 3
2050 779.841.201 0,24% 1.893.374 -238.989 41,1 1,77 39 86,4% 673.631.430 8,2% 9.771.822.753 3

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *