Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Pakistan năm 2017

Thống kê dân số Pakistan năm 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Pakistan196,035,736  người.

Dân số Pakistan chiếm khoảng 2.62%  tổng dân số thế giới.

Dân số Pakistan đứng hạng 6  trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Pakistan là 255 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  770,998 km2

Dân cư độ thị chiếm 39.2 % tổng dân số (77,107,125 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 22.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Pakistan hàng năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 196,744,376 2.03 % 3,917,874 -147,565 22.7 3.65 255 39.2 % 77,107,125 2.62 % 7,515,284,153 6
2016 192,826,502 2.07 % 3,901,628 -147,565 22.7 3.65 250 38.9 % 74,986,621 2.59 % 7,432,663,275 6
2015 188,924,874 2.13 % 3,776,191 -216,400 23 3.72 245 38.6 % 72,920,650 2.57 % 7,349,472,099 6
2010 170,043,918 2.09 % 3,337,507 -259,300 21 3.98 221 37.3 % 63,369,630 2.45 % 6,929,725,043 6
2005 153,356,383 2.1 % 3,021,179 -179,300 20 4.23 199 35.8 % 54,863,424 2.35 % 6,519,635,850 6
2000 138,250,487 2.43 % 3,130,148 -145,700 19 4.99 179 34.5 % 47,687,034 2.26 % 6,126,622,121 7
1995 122,599,749 2.64 % 2,998,422 -225,700 19 5.67 159 32.9 % 40,333,123 2.14 % 5,735,123,084 8
1990 107,607,639 3.15 % 3,088,515 28,000 19 6.3 140 31.6 % 33,967,023 2.03 % 5,309,667,699 8
1985 92,165,065 3.37 % 2,818,616 269,000 19 6.44 120 30.2 % 27,813,268 1.9 % 4,852,540,569 9
1980 78,071,984 3.17 % 2,256,098 140,000 19 6.6 101 28.8 % 22,448,238 1.76 % 4,439,632,465 10
1975 66,791,496 2.83 % 1,739,451 -27,600 19 6.6 87 26.9 % 17,952,986 1.64 % 4,061,399,228 10
1970 58,094,239 2.7 % 1,449,093 -42,000 19 6.6 75 25.3 % 14,692,753 1.58 % 3,682,487,691 10
1965 50,848,775 2.51 % 1,187,393 -1,700 20 6.6 52 23.9 % 12,166,264 1.53 % 3,322,495,121 14
1960 44,911,810 2.13 % 896,948 -3,300 20 6.6 58 22.4 % 10,066,423 1.49 % 3,018,343,828 14
1955 40,427,072 1.49 % 576,938 -1,700 20 6.6 52 19.9 % 8,035,464 1.47 % 2,758,314,525 14

Bảng: Dự báo dân số Pakistan

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 208,436,583 1.99 % 3,902,342 -147,600 24 3.38 270 40.2 % 83,764,075 2.69 % 7,758,156,792 6
2025 227,182,184 1.74 % 3,749,120 -146,500 25 3.1 295 42.1 % 95,618,196 2.79 % 8,141,661,007 6
2030 244,915,717 1.51 % 3,546,707 -146,500 26 2.88 318 44 % 107,880,376 2.88 % 8,500,766,052 6
2035 262,126,709 1.37 % 3,442,198 -136,500 27 2.7 340 45.9 % 120,266,202 2.97 % 8,838,907,877 6
2040 278,987,163 1.25 % 3,372,091 -136,500 28 2.55 362 47.5 % 132,548,149 3.05 % 9,157,233,976 6
2045 295,088,629 1.13 % 3,220,293 -136,500 30 2.42 383 49 % 144,454,795 3.12 % 9,453,891,780 6
2050 309,639,865 0.97 % 2,910,247 -136,500 31 2.31 402 50.3 % 155,746,618 3.18 % 9,725,147,994

6

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *