Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Đức năm 2017

Thống kê dân số Đức năm 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Đức (Germany)80,644,092 người.

Dân số Đức chiếm khoảng 1.07% tổng dân số thế giới.

Dân số Đức đứng hạng 18 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Đức là 231người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  348,520 km2

Dân cư độ thị chiếm 77.3 % tổng dân số (62,341,809 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 46.4 tuổi.

 

Bảng: Dân số Đức hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 80,636,124 -0.06 % -46,227 150,000 46.4 1.4 231 77.3 % 62,341,809 1.07 % 7,515,284,153 18
2016 80,682,351 -0.01 % -6,194 150,000 46.4 1.4 232 77.2 % 62,260,626 1.09 % 7,432,663,275 16
2015 80,688,545 0.06 % 50,648 250,000 46 1.39 232 77 % 62,170,091 1.10 % 7,349,472,099 16
2010 80,435,307 -0.2 % -162,299 6,300 44 1.36 231 76.7 % 61,674,606 1.16 % 6,929,725,043 16
2005 81,246,801 -0.16 % -129,825 200 42 1.35 233 75.7 % 61,497,844 1.25 % 6,519,635,850 14
2000 81,895,925 0.07 % 56,605 148,900 40 1.35 235 74.5 % 61,020,429 1.34 % 6,126,622,121 12
1995 81,612,900 0.66 % 530,933 646,500 38 1.3 234 74.7 % 60,935,648 1.42 % 5,735,123,084 12
1990 78,958,237 0.36 % 277,646 342,100 38 1.43 227 74.5 % 58,850,740 1.49 % 5,309,667,699 12
1985 77,570,009 -0.15 % -117,904 0 37 1.46 223 74 % 57,366,703 1.6 % 4,852,540,569 11
1980 78,159,527 -0.13 % -101,560 57,700 36 1.51 224 73.8 % 57,669,546 1.76 % 4,439,632,465 9
1975 78,667,327 0.08 % 60,144 142,800 35 1.71 226 73.5 % 57,843,826 1.94 % 4,061,399,228 8
1970 78,366,605 0.62 % 475,174 183,500 34 2.36 225 73.1 % 57,304,431 2.13 % 3,682,487,691 8
1965 75,990,737 0.76 % 562,214 -8,400 35 2.13 205 72.6 % 55,156,781 2.29 % 3,322,495,121 7
1960 73,179,665 0.52 % 373,185 8,000 35 2.29 210 71.5 % 52,350,242 2.42 % 3,018,343,828 7
1955 71,313,740 0.43 % 305,499 -8,400 35 2.13 205 70 % 49,937,036 2.59 % 2,758,314,525 7

 

 

Bảng: Dự báo dân số Đức

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 80,392,216 -0.07 % -59,266 150,000 47 1.44 231 77.8 % 62,530,277 1.04 % 7,758,156,792 19
2025 79,960,064 -0.11 % -86,430 150,000 48 1.47 229 78.4 % 62,653,694 0.98 % 8,141,661,007 19
2030 79,294,142 -0.17 % -133,184 150,000 49 1.51 228 78.9 % 62,537,780 0.93 % 8,500,766,052 20
2035 78,402,644 -0.23 % -178,300 150,000 50 1.54 225 79.4 % 62,233,758 0.89 % 8,838,907,877 20
2040 77,300,339 -0.28 % -220,461 150,000 51 1.57 222 79.9 % 61,756,186 0.84 % 9,157,233,976 22
2045 75,999,160 -0.34 % -260,236 150,000 51 1.59 218 80.4 % 61,086,027 0.8 % 9,453,891,780 22
2050 74,512,858 -0.39 % -297,260 150,000 51 1.62 214 80.8 % 60,220,065 0.77 % 9,725,147,994 25

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *