Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Indonesia 2019

Thống kê dân số Indonesia 2019

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Indonesia là 268,229,746 người.

Dân số Indonesia chiếm khoảng 3.49% tổng dân số thế giới.

Dân số Indonesia đứng hạng 4 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Indonesia là 149 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là  1,811,570 km2

Dân cư đô thị chiếm 56.0 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 28.3 tuổi.

 

Bảng: Dân số Indonesia qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2019 269,536,482 1.03 % 2,741,502 28.3 2.42 149 56.0 % 150,870,274 3.49 % 7,714,576,923 4
2018 266,794,980 1.06 % 2,803,601 28.3 2.42 147 55.3 % 147,548,918 3.50 % 7,632,819,325 4
2017 263,991,379 1.10 % 2,875,923 28.3 2.42 146 54.6 % 144,200,189 3.50 % 7,550,262,101 4
2016 261,115,456 1.14 % 2,953,343 28.3 2.42 144 53.9 % 140,824,151 3.50 % 7,466,964,280 4
2015 258,162,113 1.26 % 3,127,598 28.0 2.45 143 53.2 % 137,422,002 3.50 % 7,383,008,820 4
2010 242,524,123 1.36 % 3,162,279 26.7 2.50 134 49.5 % 120,154,271 3.49 % 6,958,169,159 4
2005 226,712,730 1.39 % 3,034,460 25.5 2.53 125 45.5 % 103,118,973 3.47 % 6,542,159,383 4
2000 211,540,429 1.44 % 2,916,516 24.4 2.55 117 41.5 % 87,758,699 3.44 % 6,145,006,989 4
1995 196,957,849 1.66 % 3,104,206 22.8 2.90 109 35.6 % 70,027,122 3.42 % 5,751,474,416 4
1990 181,436,821 1.92 % 3,284,925 21.3 3.40 100 30.1 % 54,633,885 3.40 % 5,330,943,460 4
1985 165,012,196 2.27 % 3,504,366 19.9 4.11 91 25.7 % 42,383,285 3.39 % 4,873,781,796 4
1980 147,490,365 2.44 % 3,353,250 19.1 4.73 81 21.8 % 32,160,623 3.31 % 4,458,411,534 4
1975 130,724,115 2.63 % 3,177,867 18.5 5.30 72 19.1 % 24,959,632 3.20 % 4,079,087,198 5
1970 114,834,780 2.74 % 2,905,177 18.6 5.57 63 17.0 % 19,472,869 3.10 % 3,700,577,650 5
1965 100,308,894 2.70 % 2,503,276 20.4 5.49 55 15.8 % 15,841,472 3.00 % 3,339,592,688 6

 

Bảng: Dự báo dân số Indonesia 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 272,222,987 1.07 % 2,812,175 29.3 2.32 150 56.6 % 154,163,583 3.49 % 7,795,482,309 4
2025 284,751,045 0.90 % 2,505,612 30.6 2.21 157 59.7 % 170,111,000 3.48 % 8,185,613,757 4
2030 295,595,234 0.75 % 2,168,838 31.9 2.12 163 62.6 % 184,912,080 3.46 % 8,551,198,644 4
2035 304,758,627 0.61 % 1,832,679 33.1 2.04 168 65.0 % 197,950,123 3.43 % 8,892,701,940 4
2040 312,134,188 0.48 % 1,475,112 34.3 1.98 172 67.0 % 209,152,947 3.39 % 9,210,337,004 5
2045 317,731,985 0.36 % 1,119,559 35.4 1.93 175 69.0 % 219,103,587 3.34 % 9,504,209,572 5
2050 321,550,686 0.24 % 763,740 36.6 1.90 177 70.8 % 227,770,447 3.29 % 9,771,822,753 5

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *