Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Iraq [ Cập nhật mới nhất ]

Thống kê dân số Iraq [ Cập nhật mới nhất ]

Iraq là một quốc gia ở khu vực Trung Đông. Với dân số 43,53 triệu (2021). Trong đó khoảng 97% theo đạo Hồi. Chủ yếu là Shia, Sunni và các nhóm Kurd. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Iraq. Cùng theo dõi bài viết nhé!

Đôi nét về Iraq

Địa lý

Hầu hết lãnh thổ của Iraq là sa mạc. Tuy nhiên, khu vực giữa hai con sông lớn là Euphrates và Tigris được biết đến với đất đai màu mỡ do sự bồi đắp phù sa từ hai con sông này tạo ra. Cung cấp khoảng 60 triệu mét khối hàng năm cho đồng bằng châu thổ. Khí hậu chủ yếu là khí hậu miền sa mạc. Mùa đông lạnh giá và mùa hè khô nóng, ít mưa.

Vùng núi phía bắc trải qua mùa đông lạnh. Đôi khi có tuyết rơi nhiều gây ngập lụt. Thủ đô Baghdad nằm ở phần trung tâm của đất nước, bên bờ sông Tigris. Các thành phố lớn khác bao gồm Basra ở phía nam và Mosul ở phía bắc. Iraq thường được xem là một trong những quốc gia thuộc “cổng đầu của nhân loại”.

Kinh tế

Nền kinh tế của Iraq chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thu nhập từ dầu mỏ. Đóng góp khoảng 95% cho nguồn ngoại tệ của đất nước mỗi năm. Sự thiếu sót phát triển ở các lĩnh vực khác đã gây tỷ lệ thất nghiệp dao động từ 18% đến 30%. Đồng thời kéo tụt GDP đầu người xuống chỉ còn 4.000 USD.

Trong lĩnh vực công, gần 60% số lao động toàn thời gian đã làm việc vào năm 2011. Ngành công nghiệp xuất khẩu dầu mang lại rất ít cơ hội việc làm. Hiện tại, chỉ có một tỷ lệ thấp phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động (ước tính cao nhất là 22% vào năm 2011). Đến năm 2016, GDP của Iraq đạt 156.323 USD, xếp thứ 56 trên thế giới, thứ 20 ở châu Á và thứ 6 ở Trung Đông.

Tôn giáo

Iraq là một quốc gia theo đạo Hồi với đa số dân số. Khoảng 97% theo đạo Hồi bao gồm cả Shia và Sunni. Theo các nguồn tham khảo, khoảng 65% người theo đạo Hồi ở Iraq thuộc Shia và khoảng 35% là Sunni. Những người theo Sunni thường phải đối mặt với phân biệt đối xử trong nhiều khía cạnh của cuộc sống dưới chính quyền. Mặc dù Thủ tướng Nouri al-Maliki từ chối điều này.

Với số lượng khoảng 1,4 triệu vào năm 1987 Cộng đồng Assyria bản địa. Đa số là tín đồ của Chaldean Catholic Church, Giáo hội Đông phương Assyria và Giáo hội Chính thống Syria, chiếm đa số dân số Kitô giáo. Số lượng Kitô hữu đã giảm từ 8-10% giữa thế kỷ XX xuống còn 5% vào năm 2008. Một số lượng đáng kể Kitô hữu Iraq đã rời khỏi nước này từ khi chiến tranh bắt đầu. Nhiều người không quay trở lại, tuy nhiên một số đã quay về vùng Assyria truyền thống trong khu vực tự trị của người Kurd.

Ngôn ngữ

Tiếng Ả Rập là ngôn ngữ chính ở đây. Khoảng 10-15% dân số sử dụng tiếng Kurd. Còn tiếng Azerbaijan và tiếng Neo-Aramaic của Assyria cùng với một số nhóm khác chiếm khoảng 5% còn lại. Trước cuộc xâm lược vào năm 2003, tiếng Ả Rập đóng vai trò là ngôn ngữ chính thức duy nhất.

Tuy nhiên, từ sau việc thông qua Hiến pháp Iraq vào tháng 6 năm 2004, cả tiếng Ả Rập và tiếng Kurd đều trở thành ngôn ngữ chính thức. Đồng thời, tiếng Neo-Aramaic của Assyria và tiếng Turkmen (được gọi là “Syriac” và “Turkmen” theo Hiến pháp) được công nhận là ngôn ngữ địa phương.

Dân số Iraq

Thống kê dân số Iraq qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 40,222,493 2.32 % 912,710 7,834 21.0 3.68 93 73.1 % 29,422,695 0.52 % 7,794,798,739 36
2019 39,309,783 2.28 % 876,183 7,834 20.2 4.13 91 72.7 % 28,562,530 0.51 % 7,713,468,100 36
2018 38,433,600 2.35 % 880,819 7,834 20.2 4.13 88 72.1 % 27,723,807 0.50 % 7,631,091,040 36
2017 37,552,781 2.57 % 942,149 7,834 20.2 4.13 86 71.6 % 26,898,682 0.50 % 7,547,858,925 37
2016 36,610,632 2.92 % 1,038,371 7,834 20.2 4.13 84 71.2 % 26,076,797 0.49 % 7,464,022,049 37
2015 35,572,261 3.64 % 1,166,057 260,721 20.0 4.25 82 71.0 % 25,252,255 0.48 % 7,379,797,139 38
2010 29,741,976 2.01 % 563,938 -220,423 18.8 4.40 68 71.5 % 21,258,071 0.43 % 6,956,823,603 39
2005 26,922,284 2.76 % 684,940 -53,264 18.7 4.71 62 69.0 % 18,572,494 0.41 % 6,541,907,027 40
2000 23,497,585 3.12 % 669,649 -3,572 18.2 5.19 54 68.7 % 16,141,452 0.38 % 6,143,493,823 43
1995 20,149,338 2.95 % 546,045 -30,805 17.5 5.65 46 69.0 % 13,899,288 0.35 % 5,744,212,979 47
1990 17,419,113 2.29 % 372,663 -129,533 16.8 6.09 40 69.9 % 12,176,901 0.33 % 5,327,231,061 46
1985 15,555,800 2.64 % 380,489 -39,988 16.7 6.35 36 68.9 % 10,711,364 0.32 % 4,870,921,740 49
1980 13,653,354 3.16 % 393,753 -9,558 16.6 6.80 31 65.5 % 8,945,864 0.31 % 4,458,003,514 50
1975 11,684,590 3.33 % 353,321 -1,717 17.0 7.15 27 61.4 % 7,171,852 0.29 % 4,079,480,606 51
1970 9,917,983 3.44 % 308,439 -1,375 17.5 7.40 23 56.2 % 5,569,369 0.27 % 3,700,437,046 52
1965 8,375,790 2.82 % 217,206 -372 18.6 6.60 19 50.7 % 4,242,440 0.25 % 3,339,583,597 64
1960 7,289,760 2.31 % 157,421 -220 19.6 6.20 17 42.9 % 3,127,214 0.24 % 3,034,949,748 61
1955 6,502,657 2.60 % 156,693 -110 20.3 7.30 15 37.6 % 2,447,031 0.23 % 2,773,019,936 64

Bảng: Dân số Iraq qua các năm

Dự báo dân số Iraq qua các năm ( 2020 – 2050 )

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 40,222,493 2.49 % 930,046 7,834 21.0 3.68 93 73.1 % 29,422,695 0.52 % 7,794,798,739 36
2025 45,187,256 2.36 % 992,953 19,636 22.1 3.68 104 75.3 % 34,038,857 0.55 % 8,184,437,460 35
2030 50,193,756 2.12 % 1,001,300 -12,475 23.1 3.68 116 78.1 % 39,208,015 0.59 % 8,548,487,400 33
2035 55,342,596 1.97 % 1,029,768 -10,000 24.2 3.68 127 81.3 % 44,985,190 0.62 % 8,887,524,213 31
2040 60,583,723 1.83 % 1,048,225 -6,000 25.4 3.68 139 84.8 % 51,382,438 0.66 % 9,198,847,240 29
2045 65,809,029 1.67 % 1,045,061 -6,000 26.5 3.68 152 88.6 % 58,291,219 0.69 % 9,481,803,274 29
2050 70,940,126 1.51 % 1,026,219 27.5 3.68 163 92.4 % 65,559,682 0.73 % 9,735,033,990 27

Bảng: Dự báo dân số Iraq 2020 -2050

Bài viết trên Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Iraq. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Lebanon [ Cập nhật mới nhất ]

Nếu bạn muốn biết thêm về dân số các nước thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *