Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số Iraq 2020

Thống kê dân số Iraq 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Iraq 40,222,493người.

Dân số Iraq chiếm khoảng 0.52 % tổng dân số thế giới.

Dân số Iraq đứng hạng 36 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Iraqlà 93 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 434,320 km2

Dân cư đô thị chiếm 73.1% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 21.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số Iraq qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 40,222,493 2.32 % 912,710 7,834 21.0 3.68 93 73.1 % 29,422,695 0.52 % 7,794,798,739 36
2019 39,309,783 2.28 % 876,183 7,834 20.2 4.13 91 72.7 % 28,562,530 0.51 % 7,713,468,100 36
2018 38,433,600 2.35 % 880,819 7,834 20.2 4.13 88 72.1 % 27,723,807 0.50 % 7,631,091,040 36
2017 37,552,781 2.57 % 942,149 7,834 20.2 4.13 86 71.6 % 26,898,682 0.50 % 7,547,858,925 37
2016 36,610,632 2.92 % 1,038,371 7,834 20.2 4.13 84 71.2 % 26,076,797 0.49 % 7,464,022,049 37
2015 35,572,261 3.64 % 1,166,057 260,721 20.0 4.25 82 71.0 % 25,252,255 0.48 % 7,379,797,139 38
2010 29,741,976 2.01 % 563,938 -220,423 18.8 4.40 68 71.5 % 21,258,071 0.43 % 6,956,823,603 39
2005 26,922,284 2.76 % 684,940 -53,264 18.7 4.71 62 69.0 % 18,572,494 0.41 % 6,541,907,027 40
2000 23,497,585 3.12 % 669,649 -3,572 18.2 5.19 54 68.7 % 16,141,452 0.38 % 6,143,493,823 43
1995 20,149,338 2.95 % 546,045 -30,805 17.5 5.65 46 69.0 % 13,899,288 0.35 % 5,744,212,979 47
1990 17,419,113 2.29 % 372,663 -129,533 16.8 6.09 40 69.9 % 12,176,901 0.33 % 5,327,231,061 46
1985 15,555,800 2.64 % 380,489 -39,988 16.7 6.35 36 68.9 % 10,711,364 0.32 % 4,870,921,740 49
1980 13,653,354 3.16 % 393,753 -9,558 16.6 6.80 31 65.5 % 8,945,864 0.31 % 4,458,003,514 50
1975 11,684,590 3.33 % 353,321 -1,717 17.0 7.15 27 61.4 % 7,171,852 0.29 % 4,079,480,606 51
1970 9,917,983 3.44 % 308,439 -1,375 17.5 7.40 23 56.2 % 5,569,369 0.27 % 3,700,437,046 52
1965 8,375,790 2.82 % 217,206 -372 18.6 6.60 19 50.7 % 4,242,440 0.25 % 3,339,583,597 64
1960 7,289,760 2.31 % 157,421 -220 19.6 6.20 17 42.9 % 3,127,214 0.24 % 3,034,949,748 61
1955 6,502,657 2.60 % 156,693 -110 20.3 7.30 15 37.6 % 2,447,031 0.23 % 2,773,019,936 64

 

Bảng: Dự báo dân số Iraq 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 40,222,493 2.49 % 930,046 7,834 21.0 3.68 93 73.1 % 29,422,695 0.52 % 7,794,798,739 36
2025 45,187,256 2.36 % 992,953 19,636 22.1 3.68 104 75.3 % 34,038,857 0.55 % 8,184,437,460 35
2030 50,193,756 2.12 % 1,001,300 -12,475 23.1 3.68 116 78.1 % 39,208,015 0.59 % 8,548,487,400 33
2035 55,342,596 1.97 % 1,029,768 -10,000 24.2 3.68 127 81.3 % 44,985,190 0.62 % 8,887,524,213 31
2040 60,583,723 1.83 % 1,048,225 -6,000 25.4 3.68 139 84.8 % 51,382,438 0.66 % 9,198,847,240 29
2045 65,809,029 1.67 % 1,045,061 -6,000 26.5 3.68 152 88.6 % 58,291,219 0.69 % 9,481,803,274 29
2050 70,940,126 1.51 % 1,026,219   27.5 3.68 163 92.4 % 65,559,682 0.73 % 9,735,033,990 27

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *