Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Libya – Dự báo dân số 2024 [ Mới nhất ]

Thống kê dân số Libya – Dự báo dân số 2024 [ Mới nhất ]

Libya là một quốc gia tại Bắc Phi. Là quốc gia lớn thứ tư châu Phi và thứ 17 trên thế giới. Bài viết này Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số quốc gia Libya. Cùng theo dõi nhé!

Đôi nét về Libya

Trong năm 2023, dự kiến dân số của Libya sẽ tăng khoảng 77,907 người. Đạt mức 7,156,596 người vào đầu năm 2024. Dự báo cho thấy sự gia tăng tự nhiên của dân số. Với số người mới sinh dự kiến nhiều hơn số người mất khoảng 78,804 người. Nếu tình trạng di cư duy trì ổn định như năm trước, dự kiến dân số sẽ giảm đi -897 người.

Điều này ngụ ý rằng số người đến Libya để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở nơi khác. Dựa vào ước tính của chúng tôi, dự kiến tỷ lệ thay đổi hàng ngày về dân số Libya trong năm 2023 như sau:

  • Trung bình có 319 trẻ em được sinh mỗi ngày
  • 103 người mất mạng mỗi ngày
  • -2 người di cư mỗi ngày.

Tổng cộng, dân số Libya dự kiến sẽ tăng trung bình 213 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Libya

Đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Libya dự kiến đạt 7.080.023 người. Tăng 82.211 người so với con số 6.999.981 người năm trước đó. Trong năm 2022, tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số là dương. Với số người mới sinh nhiều hơn số người mất đi đến 83.547 người. Tình trạng di cư ghi nhận giảm -1.336 người.

Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số đạt 1,017 nam (1.017 nam trên 1.000 nữ). Cao hơn so với tỷ lệ giới tính toàn cầu. Năm 2022, tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới khoảng 1,017 nam trên 1.000 nữ. Dưới đây là các số liệu chính về dân số Libya trong năm 2022: có 119.808 trẻ mới sinh, 36.260 người mất đi. Gia tăng dân số tự nhiên là 83.547 người. Số liệu di cư ghi nhận -1.336 người. Có 3.569.848 nam và 3.510.175 nữ trong dân số Libya (31/12/2023)

Dân số Libya qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,871,292 1.38 % 93,840 -1,999 28.8 2.25 4 78.2 % 5,375,771 0.09 % 7,794,798,739 108
2019 6,777,452 1.48 % 98,893 -1,999 27.4 2.41 4 77.9 % 5,281,734 0.09 % 7,713,468,100 109
2018 6,678,559 1.49 % 97,835 -1,999 27.4 2.41 4 77.6 % 5,183,363 0.09 % 7,631,091,040 109
2017 6,580,724 1.36 % 88,562 -1,999 27.4 2.41 4 77.3 % 5,088,051 0.09 % 7,547,858,925 109
2016 6,492,162 1.15 % 73,847 -1,999 27.4 2.41 4 77.1 % 5,005,658 0.09 % 7,464,022,049 109
2015 6,418,315 0.70 % 44,130 -60,000 27.1 2.45 4 77.0 % 4,942,479 0.09 % 7,379,797,139 109
2010 6,197,663 1.34 % 79,810 -23,711 25.7 2.50 4 77.7 % 4,815,154 0.09 % 6,956,823,603 108
2005 5,798,614 1.59 % 88,145 -4,114 24.0 2.64 3 77.0 % 4,465,029 0.09 % 6,541,907,027 104
2000 5,357,891 1.60 % 81,819 -11,474 22.1 3.20 3 76.4 % 4,091,103 0.09 % 6,143,493,823 104
1995 4,948,798 2.21 % 102,427 793 20.2 4.22 3 76.0 % 3,760,787 0.09 % 5,744,212,979 107
1990 4,436,661 2.75 % 112,576 1,098 18.5 5.71 3 75.7 % 3,359,579 0.08 % 5,327,231,061 109
1985 3,873,781 3.77 % 130,863 22,676 17.4 6.68 2 75.5 % 2,922,777 0.08 % 4,870,921,740 112
1980 3,219,466 4.01 % 114,865 11,507 16.1 7.67 2 70.1 % 2,256,637 0.07 % 4,458,003,514 117
1975 2,645,139 4.39 % 102,323 11,733 16.1 8.10 2 62.8 % 1,660,757 0.06 % 4,079,480,606 122
1970 2,133,526 4.24 % 80,044 9,600 17.0 7.99 1 49.7 % 1,059,737 0.06 % 3,700,437,046 126
1965 1,733,306 3.66 % 56,978 9,178 18.5 7.30 1 33.7 % 583,541 0.05 % 3,339,583,597 132
1960 1,448,417 3.07 % 40,612 9,204 19.3 7.20 1 27.3 % 395,754 0.05 % 3,034,949,748 132
1955 1,245,358 2.06 % 24,169 0 19.8 7.14 1 23.2 % 289,027 0.04 % 2,773,019,936 132

Dự báo dân số Libya 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,871,292 1.37 % 90,595 -1,999 28.8 2.25 4 78.2 % 5,375,771 0.09 % 7,794,798,739 108
2025 7,267,721 1.13 % 79,286 -1,999 30.5 2.25 4 79.5 % 5,780,434 0.09 % 8,184,437,460 107
2030 7,606,415 0.92 % 67,739 -1,999 32.1 2.25 4 80.7 % 6,140,466 0.09 % 8,548,487,400 107
2035 7,896,597 0.75 % 58,036 -1,999 33.7 2.25 4 81.8 % 6,460,474 0.09 % 8,887,524,213 107
2040 8,150,993 0.64 % 50,879 -1,999 35.1 2.25 5 82.8 % 6,745,930 0.09 % 9,198,847,240 108
2045 8,365,854 0.52 % 42,972 -1,999 36.7 2.25 5 83.6 % 6,992,221 0.09 % 9,481,803,274 108
2050 8,525,414 0.38 % 31,912 38.3 2.25 5 84.3 % 7,184,097 0.09 % 9,735,033,990 110

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn những dữ liệu về dân số Libya. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn. Thank you!

Nếu bạn muốn biết thêm về dân số của các quốc gia khác thì hãy bình luận cho Kehoachviet.com biết nhé!

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) [ Cập nhật mỗi ngày ]

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *